Stt
|
Tên đề tài
|
GVHD
|
Số lượng SV tham gia
|
Thông tin Nhóm sinh viên
|
Kết quả
|
|
|
Họ tên
|
MSSV
|
Lớp
|
Nhiệm vụ
|
|
(NT/ TV)
|
|
1
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng ví điện tử của sinh viên Trường Đại học Kinh tế - Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (Stt 1)
|
Võ Thị Lệ Uyển
|
3
|
Nguyễn Quang Thông
Lê Phan Nhật Linh
Võ Đăng Quang
|
K184091235 K184091221 K184091227
|
K18409C
|
NT
TV
TV
|
Cấp khoa
|
|
2
|
Ảnh hưởng của ý kiến kiểm toán đến chi phí lãi vay của doanh nghiệp niêm yết Việt Nam (Stt 2)
|
Nguyễn Vĩnh Khương
|
5
|
Nguyễn Thị Lan Hương
Vy Bảo Châu
Nguyễn Tôn Hương Mai
Nguyễn Lê Cẩm Thi
Cù Tống Hoài Linh
|
K174050570 K174050564 K174050574 K174050592 K174091099
|
K17405C
K17405C
K17405C
K17405C
K17409C
|
NT
TV
TV
TV
TV
|
Có
|
|
3
|
Động lực học tiếng Anh của sinh viên khoa Kế toán-Kiểm toán trường Đại học Kinh tế Luật (Stt 3)
|
Võ Thị Lệ Uyển
|
4
|
Trần Nguyên Ngọc
Hà Thị Ánh Ngọc
Huỳnh Thiên Phương
Trần Vũ Hoài Thu
|
K174050615 K174050616 K174050621 K174050622
|
K17405CA
|
NT
TV
TV
TV
|
Cấp khoa
|
|
4
|
Ảnh hưởng của chất lượng kế toán đến hiệu quả đầu tư vốn ở các công ty niêm yết Việt Nam (Stt 4)
|
Nguyễn Thanh Liêm
|
5
|
Nguyễn Hà Chi
Nguyễn Thị Ngân An
Trần Thái Hồng Nhung
Nguyễn Ngọc Huyền
Mai Thị Huỳnh Á
|
K184050632
K184050627
K184050651
K184050641
K184050630
|
K18405C
|
NT
TV
TV
TV
TV
|
Cấp khoa
|
|
5
|
Ảnh hưởng của vốn trí tuệ đến kết quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng Việt Nam (Stt 5)
|
Nguyễn Thanh Liêm
|
4
|
Quế Hoàng HoàiThương
Trần Huỳnh Đức Huy
Nguyễn Thị Mai Linh
Huỳnh Quách Nhi Vi
|
K184050658 K184050640 K184050644 K184050660
|
K18405C
|
NT
TV
TV
TV
|
Cấp khoa
|
|
6
|
Ảnh hưởng của vốn trí tuệ đến kết quả hoạt động kinh doanh của các ngân hàng Việt Nam (Stt 6)
|
Nguyễn Thanh Liêm
|
5
|
Nguyễn Thị Ngọc Châu
Võ Hoàng Minh Hằng
Nguyễn Thị Khải Hoàn
Bùi Vân Khanh
Phan Thị Minh Tâm
|
K184050631 K184050637 K184050639 K184050642 K184050655
|
K18405C
|
TV
NT
TV
TV
TV
|
Có
|
|
7
|
Ảnh hưởng của đa nhiệm đến năng suất học tập của sinh viên trên địa bàn TP.HCM (Stt 7)
|
Nguyễn Thị Kim Oanh
|
5
|
Nguyễn Hoàng LanHương
Cao Thái Long
Trần Phan Phương Uyên
Nguyễn Ngọc Thảo Trang
Đỗ Ngọc Phương Dung
|
K184091218 K184091222 K184091243 K184091238 K184091212
|
K18409C K18409C K18409C K18409C K18409C
|
NT
TV
TV
TV
TV
|
Cấp khoa
|
|
8
|
Ảnh hưởng của sở hữu ban giám đốc đối với chính sách chia cổ tức của các doanh nghiệp niêm yết tại Việt Nam (Stt 9).
|
Trương Thị Hạnh Dung
|
5
|
Phạm Anh Khoa
Nguyễn Thị Kỳ Anh
Đinh Thị Như Thuần
Đào Phạm Đức Toàn
Nguyễn Ngọc Thùy Trang
|
K174050608
K174050601
K174050623
K184050696
K184050697
|
K17405CA
K17405CA
K17405CA
K18405CA
K18405CA
|
NT
TV
TV
TV
TV
|
Cấp khoa
|
|
9
|
Tác động của mức độ công bố trách nhiệm xã hội lên chi phí sử dụng vốn của các doanh nghiệp niêm yết Việt Nam (Stt 10).
|
Nguyễn Vĩnh Khương
|
5
|
Vũ Hải Yến
Trần Thị Mỹ Linh
Lê Vân Anh
Phạm Hùng Sơn
Phạm Đức Tiến
|
K184050665
K184050645
K184050628
K184050654
K184050659
|
K18405C
K18405C
K18405C
K18405C
K18405C
|
NT
TV
TV
TV
TV
|
Cấp khoa
|
|
10
|
Tác động của đa dạng hóa và quản trị ngân hàng đến hiệu quả hoạt động của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam (Stt 11)
|
Nguyễn Thanh Liêm
|
4
|
Phạm Thị Kim Loan
Nguyễn Minh Hiếu
Lưu Thị Ngọc Anh
Bùi Thị Quỳnh Hoa
|
K184091160
K184091150
K184091138
K184050566
|
K18409
K18409
K18409
K18405
|
NT
TV
TV
TV
|
Cấp khoa
|
|
11
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến nhu cầu mua trà sữa của sinh viên Tp.HCM (Stt 12)
|
Võ Thị Ngọc Trinh
|
4
|
Đỗ Thị Thanh Nga
Võ Văn Ri
Đỗ Trương Hoàng Na
Đỗ Tiến Anh
|
K174050577
K174101204
K174050576
K175031652
|
K17405C
K17410C
K17405C
K17503C
|
NT
TV
TV
TV
TV
|
Cấp khoa
|
|
12
|
NGHIÊN CỨU VỀ XU HƯỚNG SỬ DỤNG NHỰA TÁI SỬ DỤNG CỦA SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ LUẬT (Stt 13)
|
Võ Thị Lệ Uyển
|
5
|
Nguyễn Thị Hải Yến
Nguyễn Thị Thanh Loan
Nguyễn Thị Như Quỳnh
Trần Thị Ngọc Anh
Lê Lan Vy
|
K184050704
K184050679
K184050691
K184050667
K184050702
|
K18405CA
K18405CA
K18405CA
K18405CA
K18405CA
|
NT
TV
TV
TV
TV
|
Cấp khoa
|
|
13
|
Ảnh hưởng của mạng xã hội đến hoạt động học tập của sinh viên UEL hiện nay (Stt 14)
|
Võ Thị Lệ Uyển
|
4
|
Nguyễn Hữu Tuân
Nguyễn Thị Ngọc Hà
Lê Thị Cẩm Thuý
Phạm Ngọc Khánh Như
|
K184091240 K184091214 K184091236 K184091226
|
K18409C K18409C K18409C K18409C
|
NT
TV
TV
TV
|
Cấp khoa
|
|
14
|
Đặc điểm hội đồng quản trị và công bố báo cáo tài chính trên mạng doanh nghiệp niêm yết Việt Nam (Stt 15)
|
Nguyễn Vĩnh Khương
|
5
|
Lý Hồng Hân
Lê Công Đạt
Đỗ Lê Thu Hồng
Nguyễn Hiếu Minh
Nguyễn Thị Huỳnh Như
|
K174091088
K174091084
K174091094
K174091102
K174091106
|
K17409C
K17409C
K17409C
K17409C
K17409C
|
NT
TV
TV
TV
TV
|
Cấp khoa
|
|
15
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong học tập của sinh viên trường Đai học Kinh tế - Luật (Stt 16)
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
5
|
Trần Hoàng Quyên
Nguyễn Thị Thu Hằng
Bùi Yến Trâm
Nguyễn Ngọc Phương Uyên
Võ Nguyễn Khánh Vy
|
K184091229
K184091216
K184091239
K184091242
K184091245
|
K18409C
|
NT
TV
TV
TV
TV
|
Cấp khoa
|
|
16
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định tham gia các chương trình trao đổi quốc tế của sinh viên (Stt 17)
|
Hoàng Thị Mai Khánh
|
5
|
Lê Hữu Tuấn Anh
Nguyễn Hoàng Hải
Mai Thị Thu Ngân
Võ Thị Sương
Trần Hạnh Thảo
|
K184091210
K184091215
K184091224
K184091230
K184091232
|
K18409C
K18409C
K18409C
K18409C
K18409C
|
NT
TV
TV
TV
TV
|
Cấp khoa
|
|
17
|
Sự hài lòng về ngành học của sinh viên kế toán chất lượng cao hoàn toàn bằng Tiếng Anh (Stt 18)
|
Trần Thanh Thúy Ngọc
|
5
|
Lê Quý Hưng
Vương Kiến Bảo
Thái Thiên Ý
Trần Thị Tuyết Nhi
Đỗ Diệu Sung
|
K174050605
K174050602
K174050628
K184050688
K184050692
|
K17405CA
K17405CA
K17405CA
K18405CA
K18405CA
|
NT
TV
TV
TV
TV
|
Cấp khoa
|
|
18
|
Nghiên cứu về Quyền sở hữu tổ chức và ổn đinh thu nhập tại các công ty Việt Nam (Stt 19)
|
Nguyễn Thanh Liêm
|
4
|
Phan Hoàng Khánh Như
Lê Thị Thảo Linh
Lê Huỳnh Phương Anh
Vũ Thị Kim Hương
|
K174050620
K174080992
K174050600
K174050607
|
K17405CA
K17408CA
K17405CA
K17405CA
|
NT
TV
TV
TV
|
Cấp khoa
|
|
19
|
Nghiên cứu mối liên hệ giữa giấc ngủ và năng suất học tập của sinh viên (Stt 20)
|
Trần Lục Thanh Tuyền
|
5
|
Bùi Diễm My
Ngô Thùy Giang
Nguyễn Hoàng Huy
Trương Lê Quỳnh Hương
Đinh Nguyễn Diệu Uyên
|
K184091223 K184091213 K184091217 K184091219 K184091241
|
K18409C K18409C K18409C K18409C K18409C
|
NT
TV
TV
TV
TV
|
Cấp khoa
|
|
20
|
Tác động của chiến lược kinh doanh đến hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp niêm yết Việt Nam (Stt 21)
|
Nguyễn Vĩnh Khương
|
5
|
Lương Bảo Hân
Nguyễn Thụy Minh Đan
Phạm Trúc Mai
Trần Nguyễn Hiếu Thảo
Lê Phan Minh Thư
|
K184050638
K184050635
K184050646
K184050656
K184050657
|
K18405C
K18405C
K18405C
K18405C
K18405C
|
NT
TV
TV
TV
TV
|
Có
|
|
21
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến công bố báo cáo phát triển bền vững của doanh nghiệp niêm yết Việt Nam (Stt 22).
|
Nguyễn Vĩnh Khương
|
5
|
Tạ Ngọc Võ
Nguyễn Thị Tố Trinh
Trầm Thiện Duy
Nguyễn Thị Diệu Nhi
Phạm Thị Mỹ Hạnh
|
K184050661 K174070851 K184050634 K184050589 K184050636
|
K18405C K17407C K18405C K18405C K18405C
|
NT
TV
TV
TV
TV
|
Cấp khoa
|
|
22
|
Chu kỳ phát triển của doanh nghiệp niêm yết và hành vi tránh thuế tại Việt Nam (Stt23)
|
Nguyễn Vĩnh Khương
|
5
|
Nguyễn Lê Bảo Ngọc
Nguyễn Kim Yến Nhi
Lê Thái Vy
Nguyễn Võ Quỳnh Dao
Vũ Thị Mộng Thùy
|
K184050648
K184050649
K184050662
K184050633
k184030285
|
K18405C
|
NT
TV
TV
TV
TV
|
Cấp khoa
|
|
23
|
Nghiên cứu các nhân tố thuộc về kiểm toán viên ảnh hưởng đến chất lượng kiểm toán báo cáo tài chính các doanh nghiệp niêm yết tại sàn giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh (Stt24).
|
Hồ Xuân Thủy
|
5
|
Trần Ngọc Mai Anh
Nguyễn Thị Thùy Linh
Phạm Hữu Thiện
Trần Thị Thùy Trang
Nhan Gia Phú
|
K174091082
K174091100
K174091110
K174091115
K174050586
|
K17409C
K17409C
K17409C
K17409C
K17405C
|
NT
TV
TV
TV
TV
|
Có
|
|
|
Cộng:
|
23/24 nhóm
|
107
|
SV
|
|
|
|
|
|