TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 1 tháng 9 năm 2015
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành tại Quyết định số 820/QĐ-ĐHKT-L-ĐT ngày 1 tháng 9 năm 2015
của Hiệu trưởng trường ĐH Kinh Tế - Luật)
Tên chương trình: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: KẾ TOÁN
Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung
Mã ngành đào tạo: 52.34.03.01
Trưởng nhóm dự án: TS Nguyễn Thị Lan Anh
1. Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu chung
Chương trình cử nhân kinh tế chuyên ngành kế toán, là chương trình đào tạo kế toán nhằm trang bị cho người học kiến thức về cơ sở lý luận, kỹ năng thực hành nghề nghiệp thành thạo và được công nhận bởi xã hội, nhằm đào tạo nguồn nhân lực làm việc trong lĩnh vực có liên quan đến kế toán nhằm đáp ứng nhu cầu phát tiển kinh tế xã hội và hội nhập kinh tế quốc tế.
Mục tiêu cụ thể
Đào tạo nguồn nhân lực làm việc trong lĩnh vực có liên quan đến kế toán đáp ứng các yêu cầu sau:
1. Có kiến thức cơ bản về kinh tế- xã hội và chuyên sâu về kế toán.
2. Có kỹ năng nghiên cứu, thực hành nghề nghiệp thành thạo, phân tích, lập kế hoạch, tư vấn để thực hành và quản lý hiệu quả trong lĩnh vực kế toán.
3. Có đạo đức nghề nghiệp vững vàng, phẩm chất tốt để sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của xã hội trong môi trường hội nhập kinh tế quốc tế.
4. Có ý thức và năng lực học tập suốt đời để nâng cao năng lực và trình độ chuyên môn.
2. Chuẩn đầu ra
Đề mục
|
CĐR chương trình
|
Cấp bậc nhận thức theo thang đo của Bloom
|
1
|
Kiến thức (Technical Competence- IFAC)
|
|
1.1
|
Kiến thức chung về tự nhiên xã hội: Áp dụng kiến thức cơ bản khối ngành kinh tế quản lý giải quyết các vấn đề kinh tế xã hội
|
3
|
1.2
|
Kiến thức chung về ngành Kế toán Kiểm toán: Áp dụng kiến thức cơ sở ngành KTKT để tạo nền tảng cho việc học tập và nghiêu cứu chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán và am hiểu kiểm toán
|
4
|
1.3
|
Kiến thức chuyên ngành Kế toán: Áp dụng kiến thức chuyên ngành KT giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kế toán
|
4
|
2
|
Kỹ năng chuyên môn (Professional Skills-IFAC)
|
|
2.1
|
Kỹ năng phân tích: Phân tích, hoạch định và đưa giải pháp trong lĩnh vực kế toán
|
4
|
2.2
|
Kỹ năng nghiên cứu: Nghiên cứu và phát triển trong lĩnh vực Kế toán
|
3
|
2.3
|
Kỹ năng tổ chức quản lý: Có khả năng tổ chức và quản lý trong hoạt động nghề nghiệp Kế toán
|
4
|
2.4
|
Kỹ năng xử lý thông tin: Có khả năng ứng dụng các công nghệ thông tin tiên tiến trong lĩnh vực Kế toán
|
4
|
3
|
Giá trị nghề nghiệp (Professional Values IFAC)
|
|
3.1
|
Được chấp nhận là thành viên của các tổ chức nghề nghiệp trong nước hoặc quốc tế
|
3
|
3.2
|
Có khả năng học tập suốt đời. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu và tích luỹ kinh nghiệm, phát triển nghề nghiệp cá nhân
|
4
|
3.3
|
Có khả năng giao tiếp hiệu quả trong các môi trường và tình huống khác nhau
|
4
|
4
|
Kỹ năng thực hành nghề nghiệp Kế toán - Kiểm toán (Practical Experience IFAC)
|
|
4.1
|
Thực hành công việc kế toán, trong các cơ quan hành chính sự nghiệp, các tổ chức xã hội, tổ chức nghề nghiệp, doanh nghiệp.
|
4
|
4.2
|
Thực hành công việc kiểm toán nội bộ, trợ lý kiểm toán, trong các doanh nghiệp kiểm toán và các tổ chức khác.
|
4
|
4.3
|
Đảm trách công việc tư vấn kế toán, tài chính và thuế trong các doanh nghiệp.
|
4
|
5
|
Thái độ chuyên nghiệp (Professional Attitudes IFAC)
|
|
5.1
|
Có khả năng tham gia và quản lý nhóm hiệu quả
|
3
|
5.2
|
Có khả năng quản lý thời gian và tổ chức công việc một cách khoa học
|
4
|
6
|
Đạo đức nghề nghiệp (Professional Ethics IFAC)
|
|
6.1
|
Có phẩm chất đạo đức, trách nhiệm công dân và ý thức cộng đồng
|
4
|
6.2
|
Tuân thủ pháp luật và chuẩn mực nghề nghiệp
|
3
|
6.3
|
Có ý thức và góp phần vào sự phát triển bền vững của xã hội
|
4
|
Ghi chú: 1 Nhận biết; 2 Hiểu; 3 Ứng dụng; 4 Phân tích
3. Ma trận chuẩn đầu ra – môn học:
Bảng 1. Ma trận Chuẩn đầu ra các môn học
MATRẬNĐẦURA– MÔNHỌCBẮTBUỘC
Môn học bắt buộc
|
Chuẩn đầu ra
|
1.1
|
1.2
|
1.3
|
2.1
|
2.2
|
2.3
|
2.4
|
3.1
|
3.2
|
3.3
|
4.1
|
4.2
|
4.3
|
5.1
|
5.2
|
6.1
|
6.2
|
6.3
|
Môn học cơ bản:
|
1. Toán cao cấp
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
2. Lý thuyết xác suất
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thống kê ứng dụng
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
4. Những NLCB của chủ nghĩa Mác – Lê nin
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
5. Lý luận nhà nước và pháp luật
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
6. Đường lối CM Đảng CSVN
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
7. Tư tưởng HCM
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
8. Kinh tế học vi mô
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
9. Kinh tế học vĩ mô
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
10.Quản trị học căn bản
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
11.Quản trị chiến lược
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
Mônhọccơsởngành:
|
1. Nguyên lý kế toán
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
2. Nguyên lý thị trường tài chính
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Luật doanh nghiệp
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
4. Kinh tế học quốc tế
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
5. Marketing căn bản
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mônhọcchuyênngành:
|
1. Kế toán tài chính
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
2. Kế toán tài chính 1
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
3. Kế toán tài chính 2
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
4. Kế toán tài chính 3
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
5. Kế toán phần hành 1
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
6. Lý thuyết kiểm toán
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
7. Kiểm toán phần hành
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
8. Quản trị tài chính
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
9. Kế toán quốc tế
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
10.Kế toán quản trị
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
11.Thuế - Thực hành và khai báo
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
12. Kế toán quản trị NC
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
13.Kế toán phần hành 2
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
14.Phân tích BCTC
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
15.Đạo đức nghề nghiệp và QTDN
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
16.Hệ thống thông tin kinh doanh
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17.Thực tập cuối khóa
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
Tổng cộng 33 môn học
MATRẬNĐẦURA–MÔNHỌCTỰCHỌN
Môn học tự chọn
|
Chuẩn đầu ra
|
1.1
|
1.2
|
1.3
|
2.1
|
2.2
|
2.3
|
2.4
|
3.1
|
3.2
|
3.3
|
4.1
|
4.2
|
4.3
|
5.1
|
5.2
|
6.1
|
6.2
|
6.3
|
Mônhọccơbản:
|
1.Tâm lý học đại cương
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
2.Logic học
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.Nhập môn KH giao tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
4.Xã hội học
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
5.Văn hóa học
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
6.Quan hệ quốc tế
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
7.Địa chính trị thế giới
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
Môn học cơ sở ngành:
|
1.PP nghiên cứu KH
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
|
2.Kỹ năng làm việc theo nhóm
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
3.Tin học ứng dụng
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
Mônhọcchuyênngành:
|
1.Ngân hàng
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thị trường chứng khoán
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
3.Thanh toán quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
4. Quản trị rủi ro
|
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
5. Hệ thống thông tin kế toán
|
|
|
|
|
x
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
6. Kế toán ngân hàng
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
|
|
|
|
|
x
|
|
7.Tích hợp quy trình KD với các hệ thống ERP 1
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
8.Chuẩn mực Trình bày BCTC Quốc tế
|
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
9.Kiểm soát và kiểm toán NB
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
10. Học phần chuyên môn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên đề 1
|
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên đề 2
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
|
|
x
|
|
x
|
|
x
|
|
|
x
|
|
Tổng cộng 20 môn học
4. Cơ hội nghề nghiệp, vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp sinh viên có khả năng tổ chức, đảm nhận công việc có liên quan đến lĩnh vực kế toán tại các đơn vị sau:
- Các cơ quan quản lý nhà nước về kế toán, kiểm toán và thuế
- Các định chế tài chính trung gian (các ngân hàng thương mại, các quỹ đầu tư thuộc các khu vực, thành phần kinh tế trong ngoài nước, trung tâm giao dịch chứng khoán);
- Các tổ chức kinh tế tài chính;
- Các đơn vị tư vấn kế toán, tài chính, công ty đầu tư, tư vấn dịch vụ kế toán kiểm toán trong và ngoài nước;
- Các cơ sở giáo dục và đào tạo (trường Đại học,Cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp,…).
5. Thời gian đào tạo: 4 năm
6. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 tín chỉ (không kể phần kiến thức: ngoại ngữ, giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng).
Cấp
đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Tổng khối lượng kiến thức
|
Kiến thức cơ bản
|
Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành
|
Toàn bộ
|
Cơ sở khối ngành
|
Ngành
|
TTCK+ (KLTN
hoặc các HPCM)
|
Đại học
|
4 năm
|
130
|
41
|
89
|
19
|
60
|
10
(4+6)
|
7.Đối tượng tuyển sinh
Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
8. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Căn cứ vào Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng theo hệ thống tín chỉ Ban hành kèm theo Quyết định số 1368 /ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 21 tháng 11 năm 2008 của Giám đốc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
8.1. Quy trình đào tạo
Học chế đào tạo: theo hệ thống tín chỉ
Quy trình đào tạo được chia làm 8 HK:
- Khối kiến thức giáo dục cơ bản: HK 1,2, 3 và 4.
- Khối kiến thức cơ sở của khối ngành: HK3 và 4.
- Khối kiến thức ngành: HK 3, 4, 5, 6 và 7.
- Thực tập cuối khóa, khóa luận tốt nghiệp hoặc học học phần chuyên môn: HK8.
8.2. Điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên được công nhận tốt nghiệp, nếu hội đủ các điều kiện sau đây:
- Được công nhận là sinh viên hệ chính quy của trường theo đúng ngành cấp bằng tốt nghiệp;
- Hoàn tất các môn học theo đúng chương trình giáo dục quy định và tích lũy đủ số tín chỉ quy định của ngành đào tạo (gồm đồ án, khóa luận tốt nghiệp, thi các môn chuyên môn thêm tương đương với số tín chỉ của đồ án, khóa luận tốt nghiệp), không có môn học nào đạt điểm dưới 5 và có ĐTBCTL không dưới 5;
- Đạt chuẩn trình độ ngoại ngữ theo quy định của ĐHQG-HCM và của trường (trừ trường hợp các lưu học sinh nước ngoài tuân theo Quy chế Công tác người nước ngoài học tại Việt Nam được ban hành kèm theo Quyết định số 33/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 8 năm 1999 của Bộ Trưởng Bộ GD&ĐT);
- Đạt chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất;
- Tại thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không bị kỷ luật từ mức đình chỉ học tập.
9. Thang điểm: Sử dụng thang điểm 10 và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
10. Nội dung chương trình
10.1. Khối kiến thức cơ bản (kiến thức giáo dục đại cương): 41 tín chỉ
STT
|
MÃ MH
|
MÔN HỌC
|
TÍN CHỈ
|
TỔNG CỘNG
|
LÝ THUYẾT
|
THỰC HÀNH
|
KHÁC
|
|
|
TOÁN VÀ KHTN
|
10
|
13
|
|
|
|
|
Môn bắt buộc: 10 TC
|
|
|
|
|
1
|
MAT1001
|
Toán cao cấp (5TC)
|
5
|
3
|
2
|
|
2
|
MAT1002
|
Lý thuyết xác suất
|
2
|
1
|
1
|
|
3
|
MAT1003
|
Thống kê ứng dụng
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
KHXH & NV
|
19
|
19
|
|
|
|
|
Môn bắt buộc: 13 TC
|
|
|
|
|
1
|
GEN1001
|
Những nguyên lý cơ bản của Mác-Lênin
|
5
|
5
|
|
|
2
|
LAW1001
|
Lý luận nhà nước và pháp luật (Pháp luật đại cương)
|
3
|
2
|
1
|
|
3
|
GEN1002
|
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
|
3
|
3
|
|
|
4
|
GEN1003
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
|
|
|
|
Môn tự chọn: 06 TC
|
|
|
|
|
1
|
GEN1101
|
Tâm lý học đại cương
|
2
|
2
|
|
|
2
|
GEN1102
|
Nhập môn khoa học giao tiếp
|
2
|
2
|
|
|
3
|
GEN1105
|
Văn hóa học
|
2
|
2
|
|
|
4
|
GEN1106
|
Xã hội học
|
2
|
2
|
|
|
5
|
GEN1103
|
Địa chính trị thế giới
|
2
|
2
|
|
|
6
|
GEN1104
|
Quan hệ quốc tế
|
2
|
2
|
|
|
7
|
GEN1107
|
Logic học
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
KHOA HỌC KT
|
12
|
12
|
|
|
|
|
Môn bắt buộc: 12 TC
|
|
|
|
|
1
|
ECO1001
|
Kinh tế học vi mô 1
|
3
|
2
|
1
|
|
2
|
ECO1002
|
Kinh tế vĩ mô 1
|
3
|
2
|
1
|
|
3
|
BUS 1100
|
Quản trị học căn bản
|
3
|
2
|
1
|
|
4
|
BUS 1105
|
Quản trị chiến lược
|
3
|
2
|
1
|
|
|
NN
|
NN KHÔNG CHUYÊN
|
10
|
8
|
2
|
|
|
|
GDTC & GDQP
|
|
|
|
|
1
|
GT
|
GDTC (GT 01/GT 02)
|
5
|
2
|
3
|
|
2
|
GDQP
|
GDQP (4 tuần)
|
165 tiết
|
45 tiết
|
|
|
10.2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 89 tín chỉ
10.2.1. Khối kiến thức cơ sở của khối ngành:19 tín chỉ
STT
|
MÃ MH
|
MÔN HỌC
|
TÍN CHỈ
|
TỔNG CỘNG
|
LÝ THUYẾT
|
THỰC HÀNH/ BÀI TẬP
|
KHÁC
|
|
|
Môn bắt buộc: 14 TC
|
|
|
|
|
1
|
ACC1013
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
2
|
1
|
|
2
|
LAW1501
|
Luật doanh nghiệp
|
3
|
2
|
1
|
|
3
|
FIN1101
|
Nguyên lý thị trường tài chính
|
3
|
2
|
1
|
|
4
|
COM1001
|
Kinh tế học quốc tế
|
2
|
2
|
|
|
5
|
BUS 1200
|
Marketing căn bản
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
Môn tự chọn: 05 TC
|
|
|
|
|
1
|
ECO1003
|
Phương pháp nghiêu cứu khoa học
|
2
|
2
|
|
|
2
|
BUS 1303
|
Kỹ năng làm việc theo nhóm
|
2
|
2
|
|
|
3
|
MIS1004
|
Tin học ứng dụng
|
3
|
2
|
1
|
|
10.2.2. Kiến thức ngành chính (ngành thứ nhất): 60 tín chỉ
10.2.2.1. Kiến thức chung của ngành chính: 60 tín chỉ (không tính ngoại ngữ chuyên ngành 30 tín chỉ)
STT
|
MÃ MH
|
MÔN HỌC
|
SỐ TÍN CHỈ
|
TỔNG CỘNG
|
LÝ THUYẾT
|
THỰC HÀNH/
BÀI TẬP
|
KHÁC
|
|
|
Môn bắt buộc: 48 TC
|
|
|
|
|
1
|
ACC1023
|
Kế toán tài chính
|
3
|
2
|
1
|
|
2
|
ACC1033
|
Kế toán Tài chính 1
|
3
|
2
|
1
|
|
3
|
ACC1044
|
Kế toán Tài chính 2
|
4
|
3
|
1
|
|
4
|
ACC1053
|
Kế toán Tài chính 3
|
3
|
2
|
1
|
|
5
|
ACC1163
|
Thuế - Thực hành và khai báo
|
3
|
2
|
1
|
|
6
|
ACC1083
|
Kế toán quốc tế
|
3
|
2
|
1
|
|
7
|
ACC1113
|
Kế toán quản trị
|
3
|
2
|
1
|
|
8
|
ACC1123
|
Kế toán quản trị NC
|
3
|
2
|
1
|
|
9
|
ACC1063
|
Kế toán phần hành 1 (Sổ sách và báo cáo kế toán)
|
3
|
2
|
1
|
|
10
|
ACC1073
|
Kế toán phần hành 2 (Tin học kế toán)
|
3
|
2
|
1
|
|
11
|
ACC1503
|
Lý thuyết kiểm toán
|
3
|
2
|
1
|
|
12
|
ACC1533
|
Kiểm toán 1
|
3
|
2
|
1
|
|
13
|
ACC1583
|
Đạo đức nghề nghiệp và QTDN
|
3
|
2
|
1
|
|
14
|
ACC1593
|
Phân tích BCTC
|
3
|
2
|
1
|
|
15
|
MIS1005
|
Hệ thống thông tin kinh doanh
|
2
|
1
|
1
|
|
16
|
BUS 1111
FIN1102
|
Quản trị tài chính (Tài chính DN)
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
Môn tự chọn: 12 TC
|
|
|
|
|
1
|
FIN1251
|
Thanh toán quốc tế
|
3
|
2
|
1
|
|
2
|
FIN1152
|
Thị trường chứng khoán
|
3
|
2
|
1
|
|
3
|
FIN1203
|
Ngân hàng
|
3
|
2
|
1
|
|
4
|
MIS1023
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
3
|
2
|
1
|
|
5
|
MIS1015
|
Tích hợp quy trình KD với các hệ thống ERP 1
|
3
|
2
|
1
|
|
6
|
BUS1108
|
Quản trị rủi ro
|
3
|
2
|
1
|
|
7
|
ACC1153
|
Kế toán ngân hàng
|
3
|
2
|
1
|
|
8
|
ACC1553
|
Kiểm soát và kiểm toán NB
|
3
|
2
|
1
|
|
9
|
ACC1183
|
Chuẩn mực Trình bày BCTC quốc tế (IFRS)
|
3
|
2
|
1
|
|
10
|
Chi tiết ở dưới
|
NN CHUYÊN NGÀNH 1, 2, 3, 4(không tính TC)
|
20
|
16
|
4
|
|
KHỐI KIẾN THỨC NGOẠI NGỮ: 20 TC
Stt
|
MÃ MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Tổng cộng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
1
|
ENG1001
|
Tiếng Anh thương mại 1
|
5
|
4
|
1
|
|
Đầu vào A2
|
2
|
ENG1002
|
Tiếng Anh thương mại 2
|
5
|
4
|
1
|
|
ENG1001
|
3
|
ENG1003
|
Tiếng Anh thương mại 3
|
5
|
4
|
1
|
|
ENG1002
|
4
|
ENG1004
|
Tiếng Anh thương mại 4
|
5
|
|
1
|
|
ENG1003
|
10.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu của ngành chính:
10.2.3. Kiến thức ngành thứ hai
KHỐI TỰ CHỌN MỞ RỘNG (chọn 12 tín chỉ theo khối tự chọn mở rộng)
Sinh viên có thể chọn lựa khối môn học tự chọn mở rộng của các chương trình giáo dục khác với chương trình giáo dục chính nhằm đa dạng hóa kiến thức tích lũy và kết quả học tập khối môn học tự chọn mở rộng được thể hiện thành khối kiến thức chương trình giáo dục phụ trên bảng điểm tốt nghiệp
Chương trình giáo dục: Kinh tế học (chọn 12 TC)
Stt
|
MÃ MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Tổng cộng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
1
|
ECO1011
|
Kinh tế vi mô 2
|
4
|
4
|
|
|
|
2
|
ECO1012
|
Kinh tế vĩ mô 2
|
4
|
4
|
|
|
|
3
|
ECO1014
|
Kinh tế phát triển
|
4
|
4
|
|
|
|
Chương trình giáo dục: Kinh tế và quản lý công (chọn 12 TC)
Stt
|
MÃ MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Tổng cộng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
1
|
ECO1022
|
Kinh tế công 2
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
ECO1023
|
Chính sách công
|
4
|
4
|
|
|
|
3
|
ECO1025
|
Quản lý công
|
3
|
3
|
|
|
|
4
|
ECO1014
|
Kinh tế phát triển
|
3
|
3
|
|
|
|
Chương trình giáo dục: Kinh tế đối ngoại (chọn 12 TC)
Stt
|
MÃ MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Tổng cộng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
1
|
LAW1510
|
Luật thương mại quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
|
2
|
COM1011
|
Logistics
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
COM1002
|
Kinh tế đối ngoại
|
3
|
3
|
|
|
|
4
|
COM1009
|
Vận tải và bảo hiểm quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
|
5
|
COM1006
|
Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương
|
3
|
3
|
|
|
|
Chương trình giáo dục: Kinh doanh quốc tế (chọn 12 TC)
Stt
|
MÃ MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Tổng cộng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
1
|
COM1020
|
Quản trị đa văn hoá
|
3
|
3
|
|
|
|
2
|
COM1005
|
Kinh doanh quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
COM1004
|
Đàm phán kinh doanh quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
|
4
|
COM1007
|
Tài chính quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
|
5
|
COM1015
|
Đầu tư quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
|
Chương trình giáo dục: Tài chính – Ngân hàng (chọn 12 TC)
Stt
|
MÃ MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Tổng cộng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
Tài chính
|
|
|
|
|
|
|
FIN1106
|
Quản trị tài chính nâng cao
|
3
|
3
|
|
|
|
|
FIN1105
|
Đầu tư tài chính
|
3
|
3
|
|
|
|
|
FIN1109
|
Phân tích chứng khoán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
FIN1104
|
Thuế
|
3
|
3
|
|
|
|
|
FIN1207
|
Quản trị ngân hang
|
3
|
3
|
|
|
|
|
FIN1203
|
Ngân hàng thương mại
|
3
|
3
|
|
|
|
Ngân hàng
|
|
|
|
|
|
|
FIN1201
|
Tiền tệ ngân hàng
|
3
|
3
|
|
|
|
|
FIN1207
|
Quản trị ngân hàng
|
3
|
3
|
|
|
|
|
FIN1203
|
Ngân hàng thương mại
|
3
|
3
|
|
|
|
|
FIN1206
|
Ngân hàng thương mại nâng cao
|
3
|
3
|
|
|
|
|
FIN1106
|
Quản trị tài chính nâng cao
|
3
|
3
|
|
|
|
|
FIN1105
|
Đầu tư tài chính
|
3
|
3
|
|
|
|
Chương trình giáo dục: Kiểm toán (chọn 12 TC)
Stt
|
MÃ MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Tổng cộng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
1
|
ACC1033
|
Kế toán tài chính 1
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
2
|
ACC1043
|
Kế toán tài chính 2
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
3
|
ACC1503
|
Lý thuyết kiểm toán
|
3
|
3
|
|
|
|
4
|
ACC1083
|
Kế toán quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
5
|
ACC1593
|
Phân tích báo cáo tài chính
|
3
|
3
|
|
|
ACC1034
|
6
|
ACC1543
|
Kiểm toán 1
|
3
|
3
|
|
|
ACC1503
|
Chương trình giáo dục: Hệ thống thông tin quản lý (chọn 12 TC)
(sinh viên chọn 1 trong 2 nhóm)
Stt
|
MÃ MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Tổng cộng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
1
|
MIS1016
|
Tích hợp quy trình KD với các hệ thống ERP - P2
|
3
|
2
|
1
|
MIS1015
|
|
2
|
MIS1022
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
3
|
2
|
1
|
|
|
3
|
ACC1503
|
Lý thuyết kiểm toán
|
3
|
2
|
1
|
|
|
4
|
MIS1023
|
Kế toán tin học
|
3
|
2
|
1
|
|
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
1
|
MIS1024
|
Lập trình CSDL
|
3
|
2
|
1
|
MIS1011, MIS1007
|
|
2
|
MIS1025
|
Thiết kế Web 2
|
3
|
2
|
1
|
MIS1012
|
|
3
|
MIS1026
|
Phát triển ứng dụng mã nguồn mở
|
3
|
2
|
1
|
MIS1011, MIS1012
|
|
4
|
MIS1016
|
Tích hợp quy trình KD với các hệ thống ERP - P2
|
3
|
2
|
1
|
MIS1015
|
|
Chương trình giáo dục: Thương mại điện tử (chọn 12 TC)
(sinh viên chọn 1 trong 2 nhóm)
Stt
|
MÃ MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Tổng cộng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
Nhóm 1
|
|
|
|
|
|
1
|
MIS1021
|
Phân tích & Thiết kế quy trình nghiệp vụ
|
3
|
3
|
|
|
|
2
|
MIS1015
|
Tích hợp quy trình KD với các hệ thống ERP
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
MIS1016
|
Tích hợp quy trình KD với các hệ thống ERP - P2
|
3
|
3
|
|
MIS1015
|
|
4
|
MIS1011
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
3
|
|
MIS1006
|
MIS1007
|
Nhóm 2
|
|
|
|
|
|
1
|
MIS1021
|
Phân tích & Thiết kế quy trình nghiệp vụ
|
3
|
3
|
|
|
|
2
|
MIS1015
|
Tích hợp quy trình KD với các hệ thống ERP
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
MIS1011
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
3
|
|
MIS1006
|
MIS1007
|
4
|
MIS1033
|
Phân tích dữ liệu trong kinh doanh
|
3
|
3
|
|
|
MIS1011
|
Chương trình giáo dục: Quản trị kinh doanh, Marketing (chọn 12 TC)
Stt
|
MÃ MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Tổng cộng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
1
|
BUS1103
|
Quản trị nguồn nhân lực
|
3
|
Chọn 3 trong 5 môn
|
|
|
2
|
BUS1105
|
Quản trị chiến lược
|
3
|
|
|
3
|
BUS1205
|
Quản trị marketing
|
3
|
|
|
4
|
BUS1207
|
Quản trị truyền thông
|
3
|
|
|
5
|
BUS1210
|
Nghiên cứu marketing
|
3
|
|
|
6
|
BUS1300
|
Nghệ thuật lãnh đạo
|
3
|
Chọn 1 trong 2 môn
|
|
|
7
|
BUS1308
|
Kỹ năng bán hàng
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chương trình giáo dục: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế (chọn 12 TC)
Stt
|
MÃ MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Tổng cộng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
1
|
LAW1502
|
Luật hợp đồng
|
3
|
3
|
|
|
|
2
|
LAW1504
|
Luật sở hữu trí tuệ
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
LAW1503
|
Luật Thương mại
|
3
|
3
|
|
|
|
4
|
LAW1505
|
Luật Đất đai
|
3
|
3
|
|
|
|
5
|
LAW1508
|
Luật cạnh tranh
|
3
|
3
|
|
|
|
6
|
LAW1518
|
Luật Kinh doanh quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
|
Chương trình giáo dục: Luật dân sự (chọn 12 TC)
Stt
|
MÃ MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Tổng cộng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
1
|
LAW1101
|
Những vấn đề chung về luật dân sự
|
3
|
3
|
|
|
LAW1001
|
2
|
LAW1103
|
Nghĩa vụ ngoài hợp đồng
|
2
|
2
|
|
|
LAW1001
LAW1101
LAW1102
|
3
|
LAW1108
|
Pháp luật về tài sản trong gia đình
|
2
|
2
|
|
|
LAW1001
LAW1101
LAW1102
LAW1103
LAW1107
|
4
|
LAW1109
|
Tố tụng dân sự
|
3
|
3
|
|
|
LAW1001
LAW1101
LAW1102
LAW1103
|
5
|
LAW1114
|
Hợp đồng lao động và giải quyết tranh chấp
|
3
|
3
|
|
|
LAW1001
LAW1101
LAW1102
LAW1103
LAW1109
LAW1113
|
Chương trình giáo dục: Luật Tài chính – Ngân hàng (chọn 12 TC)
Stt
|
MÃ MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Tổng cộng
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
1
|
LAW1101
|
Những vấn đề chung về luật dân sự
|
3
|
3
|
|
|
LAW1001
|
2
|
LAW1201
|
Luật ngân hàng
|
3
|
3
|
|
|
LAW1001
LAW1101
LAW1102
LAW1103
|
3
|
LAW1206
|
Luật chứng khoán
|
3
|
3
|
|
|
LAW1001
LAW1101
LAW1102
LAW1103
|
4
|
LAW1212
|
Luật thuế
|
3
|
3
|
|
|
LAW1001
LAW1101
LAW1102
LAW1103
LAW1207
|
10.2.4. Kiến thức bổ trợ tự do
10.2.5. Kiến thức nghiệp vụ sư phạm
10.2.6. Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp hoặc học các HPCM: 10 tín chỉ
STT
|
MÃ MH
|
MÔN HỌC
|
SỐ TÍN CHỈ
|
TỔNG CỘNG
|
LÝ THUYẾT
|
THỰC HÀNH/ BÀI TẬP
|
KHÁC
|
|
|
Môn bắt buộc: 04 TC
|
10
|
4
|
4
|
|
1
|
BC02
|
Thực tập cuối khóa
|
4
|
|
4
|
|
|
|
Môn tự chọn: 06 TC (Chọn Khóa luận TN hoặc 2 học phần chuyên môn)
|
|
|
|
|
2
|
KL01
|
Khóa luận TN
|
6
|
|
6
|
|
3.1
|
ACC1933
|
Chuyên đề 1: Kiểm toán trong môi trường tin học và phân tích gian lận trên BCTC
|
3
|
2
|
1
|
|
3.2
|
ACC1943
|
Chuyên đề 2: Báo cáo tài chính hợp nhất
|
3
|
2
|
1
|
|
Ghi chú:
- Tất cả sinh viên đều phải đi thực tập chuyên môn cuối khóa, hoàn tất báo cáo thực tập, tương đương 4 TC.
- Sinh viên chọn làm Khóa luận tốt nghiệp hoặc học và thi 2 môn học phần chuyên môn (6 tín chỉ). Khóa luận tốt nghiệp sẽ bảo vệ trước Hội đồng.
11. Kế hoạch giảng dạy: Theo từng học kỳ
HỌC KỲ I – 18 TC
Stt
|
Mã MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Tổng cộng
|
Lý
thuyết
|
Thực hành
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
|
|
Môn học bắt buộc
|
16
|
16
|
|
|
|
1
|
GEN1001
|
Những nguyên lý cơ bản của Mác-Lênin
|
5
|
5
|
|
|
|
2
|
ECO1001
|
Kinh tế học vi mô 1
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
LAW1001
|
Lý luận nhà nước và pháp luật (Pháp luật đại cương)
|
3
|
3
|
|
|
|
4
|
MAT1001
|
Toán cao cấp (5TC)
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn
|
2
|
2
|
|
|
|
5
|
GEN1101
|
Tâm lý học đại cương
|
2 môn chọn 1
|
2
|
2
|
|
|
|
6
|
GEN1102
|
Nhập môn khoa học giao tiếp
|
2
|
2
|
|
|
|
7
|
GEN1004
|
Giáo dục thể chất 1
|
3
|
3
|
|
|
|
HỌC KỲ II – 18 TC
Stt
|
Mã MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Tổng cộng
|
Lý
thuyết
|
Thực hành
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
|
|
Môn học bắt buộc
|
14
|
14
|
|
|
|
1
|
LAW1501
|
Luật doanh nghiệp
|
3
|
3
|
|
|
|
2
|
ECO1002
|
Kinh tế vĩ mô 1
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
ACC1013
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
3
|
|
|
|
4
|
BUS 1100
|
Quản trị học căn bản
|
3
|
3
|
|
|
|
5
|
MAT1002
|
Lý thuyết xác suất
|
2
|
2
|
|
|
MAT1001
|
|
|
Môn học tự chọn
|
4
|
4
|
|
|
|
6
|
GEN1105
|
Văn hóa học
|
2 môn chọn 1
|
2
|
2
|
|
|
|
7
|
GEN1106
|
Xã hội học
|
2
|
2
|
|
|
|
8
|
GEN1103
|
Địa chính trị thế giới
|
2 môn chọn 1
|
2
|
2
|
|
|
|
9
|
GEN1104
|
Quan hệ quốc tế
|
2
|
2
|
|
|
|
10
|
GEN1005
|
Giáo dục thể chất 2
|
2
|
2
|
|
|
|
11
|
GEN1006
|
Giáo dục QP (4 tuần)
|
165t
|
|
|
|
|
HỌC KỲ III : 20TC
Stt
|
Mã MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Tổng cộng
|
Lý
thuyết
|
Thực hành
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
|
|
Môn học bắt buộc
|
15
|
15
|
|
|
|
1
|
GEN1002
|
Đường lối cách mạng của ĐCSVN
|
3
|
3
|
|
|
|
2
|
ACC1023
|
Kế toán tài chính
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
3
|
BUS 1200
|
Marketing căn bản
|
3
|
3
|
|
|
|
4
|
FIN1101
|
Nguyên lý thị trường tài chính
|
3
|
3
|
|
|
ECO1001
ECO1002
|
5
|
MAT1003
|
Thống kê ứng dụng
|
3
|
3
|
|
|
MAT1001 MAT1002
|
|
|
Môn học tự chọn
|
5
|
|
|
|
|
6
|
ECO1003
|
Phương pháp nghiêu cứu khoa học
|
2 môn chọn 1
|
2
|
2
|
|
|
|
7
|
BUS 1303
|
Kỹ năng làm việc theo nhóm
|
2
|
2
|
|
|
|
8
|
MIS1004
|
Tin học ứng dụng
|
2 môn chọn 1
|
3
|
2
|
1
|
|
|
9
|
GEN1107
|
Logic học
|
3
|
3
|
|
|
|
HỌC KỲ IV : 18TC
Stt
|
Mã MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Tổng cộng
|
Lý
thuyết
|
Thực hành
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
|
|
Môn học bắt buộc: 15 TC
|
|
|
|
|
|
1
|
GEN1003
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
COM1001
|
Kinh tế học quốc tế
|
2
|
2
|
|
|
|
3
|
BUS 1111
FIN1102
|
Quản trị tài chính (Tài chính doanh nghiệp)
|
3
|
3
|
|
|
FIN1101
|
4
|
MIS1005
|
Hệ thống thông tin kinh doanh
|
2
|
1
|
1
|
|
|
5
|
BUS 1105
|
Quản trị chiến lược
|
3
|
3
|
|
|
|
6
|
ACC1033
|
Kế toán tài chính 1
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
|
|
Môn học tự chọn chuyên sâu : 3 TC
|
|
|
|
|
|
1
|
FIN1251
|
Thanh toán quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
|
2
|
FIN1152
|
Thị trường chứng khoán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ V : 16 TC
Stt
|
Mã MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Tổng cộng
|
Lý
thuyết
|
Thực hành
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
|
|
Môn học bắt buộc: 13 TC
|
|
|
|
|
|
1
|
ACC1163
|
Thuế - Thực hành và khai báo
|
3
|
3
|
|
|
|
2
|
ACC1044
|
Kế toán tài chính 2
|
4
|
4
|
|
|
ACC1013
|
3
|
ACC1083
|
Kế toán quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
4
|
ACC1503
|
Lý thuyết kiểm toán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn chuyên sâu (3 TC)
|
|
|
|
|
|
1
|
ACC1553
|
Kiểm soát và kiểm toán NB
|
3
|
3
|
|
|
|
2
|
FIN1203
|
Ngân hàng
|
3
|
3
|
|
|
|
HỌC KỲ VI : 18TC
Stt
|
Mã MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Tổng cộng
|
Lý
thuyết
|
Thực hành
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
|
|
Môn học bắt buộc: 15 TC
|
|
|
|
|
|
1
|
ACC1053
|
Kế toán tài chính 3
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
2
|
ACC1113
|
Kế toán quản trị
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
ACC1063
|
Kế toán phần hành 1
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
4
|
ACC1583
|
Đạo đức nghề nghiệp và QTDN
|
3
|
3
|
|
|
|
5
|
ACC1593
|
Phân tích BCTC
|
3
|
3
|
|
|
ACC1033
|
|
|
Môn học tự chọn chuyên sâu ( 3 TC)
|
|
|
|
|
|
1
|
MIS1023
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
3
|
3
|
|
|
|
2
|
ACC1183
|
Chuẩn mực Trình bày BCTC Quốc tế (IFRS)
|
3
|
3
|
|
|
ACC1083
|
3
|
ACC1153
|
Kế toán ngân hàng
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
HỌC KỲ VII : 12TC
Stt
|
Mã MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
|