CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NĂM 2015

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN                                 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


                                                                               Tp.Hồ Chí Minh, ngày 1 tháng 9  năm 2015

 

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

(Ban hành tại Quyết định số 820/QĐ-ĐHKT-L-ĐT ngày 1 tháng 9 năm 2015

của Hiệu trưởng trường ĐH Kinh Tế - Luật)

 

Tên chương trình: KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: KẾ TOÁN

Loại hình đào tạo: Chính quy tập trung

Mã ngành đào tạo: 52.34.03.01

Trưởng nhóm dự án: TS Nguyễn Thị Lan Anh

 

1. Mục tiêu đào tạo

Mục tiêu chung

            Chương trình cử nhân kinh tế chuyên ngành kế toán, là chương trình đào tạo kế toán nhằm trang bị cho người học kiến thức về cơ sở lý luận, kỹ năng thực hành nghề nghiệp thành thạo và được công nhận bởi xã hội, nhằm đào tạo nguồn nhân lực làm việc trong lĩnh vực có liên quan đến kế toán nhằm đáp ứng nhu cầu phát tiển kinh tế xã hội và hội nhập kinh tế quốc tế.

Mục tiêu cụ thể

            Đào tạo nguồn nhân lực làm việc trong lĩnh vực có liên quan đến kế toán đáp ứng các yêu cầu sau:

1. Có kiến thức cơ bản về kinh tế- xã hội và chuyên sâu về kế toán.

2. Có kỹ năng nghiên cứu, thực hành nghề nghiệp thành thạo, phân tích, lập kế hoạch, tư vấn để thực hành và quản lý hiệu quả trong lĩnh vực kế toán.

3. Có đạo đức nghề nghiệp vững vàng, phẩm chất tốt để sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của xã hội trong môi trường hội nhập kinh tế quốc tế.

4. Có ý thức và năng lực học tập suốt đời để nâng cao năng lực và trình độ chuyên môn.

 

2. Chuẩn đầu ra

Đề mục

CĐR chương trình

Cấp bậc nhận thức theo thang đo của Bloom

1

Kiến thức (Technical Competence- IFAC)

 

1.1

Kiến thức chung về tự nhiên xã hội: Áp dụng kiến thức cơ bản khối ngành kinh tế quản lý giải quyết các vấn đề kinh tế xã hội

3

1.2

Kiến thức chung về ngành Kế toán Kiểm toán: Áp dụng kiến thức cơ sở ngành KTKT để tạo nền tảng cho việc học tập và nghiêu cứu chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán và am hiểu kiểm toán

4

1.3

Kiến thức chuyên ngành Kế toán: Áp dụng kiến thức chuyên ngành KT giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kế toán

4

2

Kỹ năng chuyên môn (Professional Skills-IFAC)

 

2.1

Kỹ năng phân tích: Phân tích, hoạch định và đưa giải pháp trong lĩnh vực kế toán

4

2.2

Kỹ năng nghiên cứu: Nghiên cứu và phát triển trong lĩnh vực Kế toán

3

2.3

Kỹ năng tổ chức quản lý: Có khả năng tổ chức và quản lý trong hoạt động nghề nghiệp Kế toán

4

2.4

Kỹ năng xử lý thông tin: Có khả năng ứng dụng các công nghệ thông tin tiên tiến trong lĩnh vực Kế toán

4

3

Giá trị nghề nghiệp (Professional Values IFAC)

 

3.1

Được chấp nhận là thành viên của các tổ chức nghề nghiệp trong nước hoặc quốc tế

3

3.2

Có khả năng học tập suốt đời. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu và tích luỹ kinh nghiệm, phát triển nghề nghiệp cá nhân

4

3.3

Có khả năng giao tiếp hiệu quả trong các môi trường và tình huống khác nhau

4

4

Kỹ năng thực hành nghề nghiệp Kế toán - Kiểm toán (Practical Experience IFAC)

 

4.1

Thực hành công việc kế toán, trong các cơ quan hành chính sự nghiệp, các tổ chức xã hội, tổ chức nghề nghiệp, doanh nghiệp.

4

4.2

Thực hành công việc kiểm toán nội bộ, trợ lý kiểm toán, trong các doanh nghiệp kiểm toán và các tổ chức khác.

4

4.3

Đảm trách công việc tư vấn kế toán, tài chính và thuế trong các doanh nghiệp.

4

5

 Thái độ chuyên nghiệp  (Professional Attitudes IFAC)

 

5.1

Có khả năng tham gia và quản lý nhóm hiệu quả

3

5.2

Có khả năng quản lý thời gian và tổ chức công việc một cách khoa học

4

6

Đạo đức nghề nghiệp (Professional Ethics IFAC)

 

6.1

Có phẩm chất đạo đức, trách nhiệm công dân và ý thức cộng đồng

4

6.2

Tuân thủ pháp luật và chuẩn mực nghề nghiệp

3

6.3

Có ý thức và góp phần vào sự phát triển bền vững của xã hội

4

Ghi chú: 1 Nhận biết; 2 Hiểu; 3 Ứng dụng; 4 Phân tích

3. Ma trận chuẩn đầu ra – môn học:

Bảng 1. Ma trận Chuẩn đầu ra các môn học

MATRẬNĐẦURAMÔNHỌCBẮTBUỘC

Môn học bắt buộc

Chuẩn đầu ra

1.1

1.2

1.3

2.1

2.2

2.3

2.4

3.1

3.2

3.3

4.1

4.2

4.3

5.1

5.2

6.1

6.2

6.3

Môn học cơ bản:

1. Toán cao cấp

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

2. Lý thuyết xác suất

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Thống kê ứng dụng

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

4. Những NLCB của chủ nghĩa Mác – Lê nin

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

x

5. Lý luận nhà nước và pháp luật

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

6. Đường lối CM Đảng CSVN

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

x

7. Tư tưởng HCM

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

x

8. Kinh tế học vi mô

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

9. Kinh tế học vĩ mô

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

10.Quản trị học căn bản

x

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

x

x

 

 

 

11.Quản trị chiến lược

x

 

 

 

x

x

 

 

 

x

 

 

 

x

x

 

 

 

Mônhọccơsởngành:

1. Nguyên lý kế toán

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

2. Nguyên lý thị trường tài chính

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Luật doanh nghiệp

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

4. Kinh tế học quốc tế

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

5. Marketing căn bản

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mônhọcchuyênngành:

1. Kế toán tài chính

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

x

x

 

 

 

2. Kế toán tài chính 1

 

 

x

x

x

 

 

x

x

 

 

 

x

x

x

x

x

 

3. Kế toán tài chính 2

 

 

x

x

x

 

 

x

x

 

 

 

x

x

x

x

x

 

4. Kế toán tài chính 3

 

 

x

x

x

 

 

x

x

 

 

 

x

x

x

x

x

 

5. Kế toán phần hành 1

 

 

x

 

x

x

 

 

x

 

x

 

x

x

x

x

x

 

6. Lý thuyết kiểm toán

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

 

 

x

 

7. Kiểm toán phần hành

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

x

 

x

 

8. Quản trị tài chính

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

9. Kế toán quốc tế

 

 

x

 

x

 

 

 

 

x

x

 

 

x

x

 

 

 

10.Kế toán quản trị

 

 

x

x

x

x

 

x

 

x

x

 

 

x

x

 

 

x

11.Thuế - Thực hành và khai báo

 

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

x

x

x

 

x

x

12. Kế toán quản trị NC

 

 

x

x

x

x

 

x

x

 

x

x

x

 

 

 

 

 

13.Kế toán phần hành 2

 

 

x

 

x

x

x

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

14.Phân tích BCTC

 

 

x

x

 

 

 

 

x

 

 

 

x

x

 

 

 

 

15.Đạo đức nghề nghiệp và QTDN

 

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

x

x

 

16.Hệ thống thông tin kinh doanh

 

 

x

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17.Thực tập cuối khóa

 

 

x

 

x

 

 

 

 

x

 

x

x

 

x

 

x

 

Tổng cộng 33 môn học

MATRẬNĐẦURAMÔNHỌCTỰCHỌN

 

Môn học tự chọn

Chuẩn đầu ra

1.1

1.2

1.3

2.1

2.2

2.3

2.4

3.1

3.2

3.3

4.1

4.2

4.3

5.1

5.2

6.1

6.2

6.3

Mônhọccơbản:

1.Tâm lý học đại cương

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

2.Logic học

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.Nhập môn KH giao tiếp

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

4.Xã hội học

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

x

5.Văn hóa học

x

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

x

 

 

6.Quan hệ quốc tế

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

7.Địa chính trị thế giới

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

x

Môn học cơ sở ngành:

1.PP nghiên cứu KH

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

x

 

x

x

 

 

 

2.Kỹ năng làm việc theo nhóm

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

x

x

x

x

 

x

 

 

3.Tin học ứng dụng

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

Mônhọcchuyênngành:

1.Ngân hàng

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2. Thị trường chứng khoán

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

3.Thanh toán quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

 

 

x

 

 

 

 

4. Quản trị rủi ro

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

5. Hệ thống thông tin kế toán

 

 

 

 

x

 

x

x

 

 

x

 

x

 

x

 

 

 

6. Kế toán ngân hàng

 

 

x

 

x

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

 

x

 

7.Tích hợp quy trình KD với các hệ thống ERP 1

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

8.Chuẩn mực Trình bày BCTC Quốc tế

 

 

x

x

x

 

 

x

x

 

x

x

x

 

 

 

 

 

9.Kiểm soát và kiểm toán NB

 

 

x

 

x

 

 

 

x

 

 

x

x

 

 

x

x

 

10. Học phần chuyên môn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề 1

 

 

x

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyên đề 2

 

x

 

 

 

x

 

 

 

x

 

x

 

x

 

 

x

 

Tổng cộng 20 môn học

4. Cơ hội nghề nghiệp, vị trí và khả năng làm việc sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp sinh viên có khả năng tổ chức, đảm nhận công việc có liên quan đến lĩnh vực kế toán tại các đơn vị sau:

  • Các cơ quan quản lý nhà nước về kế toán, kiểm toán và thuế
  • Các định chế tài chính trung gian (các ngân hàng thương mại, các quỹ đầu tư thuộc các khu vực, thành phần kinh tế trong ngoài nước, trung tâm giao dịch chứng khoán);
  • Các tổ chức kinh tế tài chính;
  • Các đơn vị tư vấn kế toán, tài chính, công ty đầu tư, tư vấn dịch vụ kế toán kiểm toán trong và ngoài nước;
  • Các cơ sở giáo dục và đào tạo (trường Đại học,Cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp,…).

5. Thời gian đào tạo: 4 năm

6. Khối lượng kiến thức toàn khóa: 130 tín chỉ (không kể phần kiến thức: ngoại ngữ, giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng).

Cấp

đào tạo

Thời gian đào tạo

Tổng khối lượng kiến thức

Kiến thức cơ bản

Kiến thức cơ sở khối ngành và ngành

Toàn bộ

Cơ sở khối ngành

Ngành

TTCK+ (KLTN

hoặc các HPCM)

Đại học

4 năm

130

41

89

19

60

10

(4+6)

 

7.Đối tượng tuyển sinh

Theo Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.


 

8. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

Căn cứ vào Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng theo hệ thống tín chỉ Ban hành kèm theo Quyết định số 1368 /ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 21 tháng 11 năm 2008 của Giám đốc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.

8.1.    Quy trình đào tạo

Học chế đào tạo: theo hệ thống tín chỉ

Quy trình đào tạo được chia làm 8 HK:

-        Khối kiến thức giáo dục cơ bản: HK 1,2, 3 và 4.

-        Khối kiến thức cơ sở của khối ngành: HK3 và 4.

-        Khối kiến thức ngành: HK 3, 4, 5, 6 7.

-        Thực tập cuối khóa, khóa luận tốt nghiệp hoặc học học phần chuyên môn: HK8.

 

8.2.    Điều kiện tốt nghiệp

Sinh viên được công nhận tốt nghiệp, nếu hội đủ các điều kiện sau đây:

-  Được công nhận là sinh viên hệ chính quy của trường theo đúng ngành cấp bằng tốt nghiệp;

-  Hoàn tất các môn học theo đúng chương trình giáo dục quy định và tích lũy đủ số tín chỉ quy định của ngành đào tạo (gồm đồ án, khóa luận tốt nghiệp, thi các môn chuyên môn thêm tương đương với số tín chỉ của đồ án, khóa luận tốt nghiệp), không có môn học nào đạt điểm dưới 5 và có ĐTBCTL không dưới 5;

-  Đạt chuẩn trình độ ngoại ngữ theo quy định của ĐHQG-HCM và của trường (trừ trường hợp các lưu học sinh nước ngoài tuân theo Quy chế Công tác người nước ngoài học tại Việt Nam được ban hành kèm theo Quyết định số 33/1999/QĐ-BGD&ĐT ngày 25 tháng 8 năm 1999 của Bộ Trưởng Bộ GD&ĐT);

-  Đạt chứng chỉ giáo dục quốc phòng và giáo dục thể chất;

-  Tại thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không bị kỷ luật từ mức đình chỉ học tập.

9. Thang điểm: Sử dụng thang điểm 10 và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.


 

10. Nội dung chương trình

10.1.       Khối kiến thức cơ bản (kiến thức giáo dục đại cương): 41 tín chỉ

 

STT

 

MÃ MH

 

MÔN HỌC

TÍN CHỈ

TỔNG CỘNG

LÝ THUYẾT

THỰC HÀNH

KHÁC

 

 

TOÁN VÀ KHTN

10

13

 

 

 

 

Môn bắt buộc: 10 TC

 

 

 

 

1

MAT1001

Toán cao cấp (5TC)

5

3

2

 

2

MAT1002

Lý thuyết xác suất

2

1

1

 

3

MAT1003

Thống kê ứng dụng

3

2

1

 

 

 

KHXH & NV

19

19

 

 

 

 

Môn bắt buộc: 13 TC

 

 

 

 

1

GEN1001

Những nguyên lý cơ bản của Mác-Lênin

5

5

 

 

2

LAW1001

Lý luận nhà nước và pháp luật (Pháp luật đại cương)

3

2

1

 

3

GEN1002

Đường lối cách mạng của ĐCSVN

3

3

 

 

4

GEN1003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

 

 

 

Môn tự chọn: 06 TC

 

 

 

 

1

GEN1101

Tâm lý học đại cương

2

2

 

 

2

GEN1102

Nhập môn khoa học giao tiếp

2

2

 

 

3

GEN1105

Văn hóa học

2

2

 

 

4

GEN1106

Xã hội học

2

2

 

 

5

GEN1103

Địa chính trị thế giới

2

2

 

 

6

GEN1104

Quan hệ quốc tế

2

2

 

 

7

GEN1107

Logic học

3

2

1

 

 

 

KHOA HỌC KT

12

12

 

 

 

 

Môn bắt buộc: 12 TC

 

 

 

 

1

ECO1001

Kinh tế học vi mô 1

3

2

1

 

2

ECO1002

Kinh tế vĩ mô 1

3

2

1

 

3

BUS 1100

Quản trị học căn bản

3

2

1

 

4

BUS 1105

Quản trị chiến lược

3

2

1

 

 

NN

NN KHÔNG CHUYÊN

10

8

2

 

 

 

GDTC & GDQP

 

 

 

 

1

GT

GDTC (GT 01/GT 02)

5

2

3

2

GDQP

GDQP (4 tuần)

165 tiết

45 tiết

 

 

10.2.       Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp: 89 tín chỉ

10.2.1. Khối kiến thức cơ sở của khối ngành:19 tín chỉ

 

STT

 

MÃ MH

 

MÔN HỌC

TÍN CHỈ

TỔNG CỘNG

LÝ THUYẾT

THỰC HÀNH/ BÀI TẬP

KHÁC

 

 

Môn bắt buộc: 14 TC

 

 

 

 

1

ACC1013

 

Nguyên lý kế toán

3

2

1

 

2

LAW1501

Luật doanh nghiệp

3

2

1

 

3

FIN1101

Nguyên lý thị trường tài chính

3

2

1

 

4

COM1001

Kinh tế học quốc tế

2

2

 

5

BUS 1200

Marketing căn bản

3

2

1

 

 

 

Môn tự chọn: 05 TC

 

 

 

1

ECO1003

Phương pháp nghiêu cứu khoa học

2

2

 

2

BUS 1303

Kỹ năng làm việc theo nhóm

2

2

 

3

MIS1004

Tin học ứng dụng

3

2

1

 

 

10.2.2. Kiến thức ngành chính (ngành thứ nhất): 60 tín chỉ

10.2.2.1. Kiến thức chung của ngành chính: 60 tín chỉ (không tính ngoại ngữ chuyên ngành 30 tín chỉ)

 

STT

 

MÃ MH

 

MÔN HỌC

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG CỘNG

LÝ THUYẾT

THỰC HÀNH/

BÀI TẬP

KHÁC

 

 

Môn bắt buộc: 48 TC

 

 

 

 

1

ACC1023

Kế toán tài chính

3

2

1

 

2

ACC1033

Kế toán Tài chính 1

3

2

1

 

3

ACC1044

Kế toán Tài chính 2

4

3

1

 

4

ACC1053

Kế toán Tài chính 3

3

2

1

 

5

ACC1163

Thuế - Thực hành và khai báo 

3

2

1

 

6

ACC1083

Kế toán quốc tế

3

2

1

 

7

ACC1113

Kế toán quản trị

3

2

1

 

8

ACC1123

Kế toán quản trị NC

3

2

1

 

9

ACC1063

Kế toán phần hành 1 (Sổ sách và báo cáo kế toán)

3

2

1

 

10

ACC1073

Kế toán phần hành 2 (Tin học kế toán)

3

2

1

 

11

ACC1503

Lý thuyết kiểm toán

3

2

1

 

12

ACC1533

Kiểm toán 1

3

2

1

 

13

ACC1583

Đạo đức nghề nghiệp và QTDN

3

2

1

 

14

ACC1593

Phân tích BCTC

3

2

1

 

15

MIS1005

Hệ thống thông tin kinh doanh

2

1

1

 

16

BUS 1111

FIN1102

Quản trị tài chính (Tài chính DN)

3

2

1

 

 

 

Môn tự chọn: 12 TC

 

 

 

 

1

FIN1251

Thanh toán quốc tế

3

2

1

 

2

FIN1152

Thị trường chứng khoán

3

2

1

 

3

FIN1203

Ngân hàng

3

2

1

 

4

MIS1023

Hệ thống thông tin kế toán

3

2

1

 

5

MIS1015

Tích hợp quy trình KD với các hệ thống ERP 1

3

2

1

 

6

BUS1108

Quản trị rủi ro

3

2

1

 

7

ACC1153

Kế toán ngân hàng

3

2

1

 

8

ACC1553

Kiểm soát và kiểm toán NB

3

2

1

 

9

ACC1183

Chuẩn mực Trình bày BCTC quốc tế (IFRS)

3

2

1

 

10

Chi tiết ở dưới

NN CHUYÊN NGÀNH 1, 2, 3, 4(không tính TC)

20

16

4

 

 

KHỐI KIẾN THỨC NGOẠI NGỮ: 20 TC

 

Stt

MÃ MH

MÔN  HỌC

Tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành

Tích lũy

Đã học và thi

1

ENG1001

Tiếng Anh thương mại 1

5

4

1

 

Đầu vào A2

2

ENG1002

Tiếng Anh thương mại 2

5

4

1

 

ENG1001

3

ENG1003

Tiếng Anh thương mại 3

5

4

1

 

ENG1002

4

ENG1004

Tiếng Anh thương mại 4

5

 

1

 

ENG1003

 


 

10.2.2.2. Kiến thức chuyên sâu của ngành chính:

            10.2.3. Kiến thức ngành thứ hai

KHỐI TỰ CHỌN MỞ RỘNG (chọn 12 tín chỉ theo khối tự chọn mở rộng)

Sinh viên có thể chọn lựa khối môn học tự chọn mở rộng của các chương trình giáo dục khác với chương trình giáo dục chính nhằm đa dạng hóa kiến thức tích lũy và kết quả học tập khối môn học tự chọn mở rộng được thể hiện thành khối kiến thức chương trình giáo dục phụ trên bảng điểm tốt nghiệp

Chương trình giáo dục: Kinh tế học (chọn 12 TC)

 

Stt

MÃ MH

MÔN  HỌC

Tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành

Tích lũy

Đã học và thi

1

ECO1011

Kinh tế vi mô 2

4

4

 

 

 

2

ECO1012

Kinh tế vĩ mô 2

4

4

 

 

 

3

ECO1014

Kinh tế phát triển

4

4

 

 

 

 

Chương trình giáo dục: Kinh tế và quản lý công (chọn 12 TC)

 

Stt

MÃ MH

MÔN  HỌC

Tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành

Tích lũy

Đã học và thi

1

ECO1022

Kinh tế công 2

2

2

 

 

 

2

ECO1023

Chính sách công

4

4

 

 

 

3

ECO1025

Quản lý công

3

3

 

 

 

4

ECO1014

Kinh tế phát triển

3

3

 

 

 

 

 

Chương trình giáo dục: Kinh tế đối ngoại (chọn 12 TC)

 

Stt

MÃ MH

MÔN  HỌC

Tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành

Tích lũy

Đã học và thi

1

LAW1510

Luật thương mại quốc tế

3

3

 

 

 

2

COM1011

Logistics

3

3

 

 

 

3

COM1002

Kinh tế đối ngoại

3

3

 

 

 

4

COM1009

Vận tải và bảo hiểm quốc tế

3

3

 

 

 

5

COM1006

Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thương

3

3

 

 

 

 

Chương trình giáo dục: Kinh doanh quốc tế (chọn 12 TC)

 

Stt

MÃ MH

MÔN  HỌC

Tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành

Tích lũy

Đã học và thi

1

COM1020

Quản trị đa văn hoá

3

3

 

 

 

2

COM1005

Kinh doanh quốc tế

3

3

 

 

 

3

COM1004

Đàm phán kinh doanh quốc tế

3

3

 

 

 

4

COM1007

Tài chính quốc tế

3

3

 

 

 

5

COM1015

Đầu tư quốc tế

3

3

 

 

 

Chương trình giáo dục: Tài chính – Ngân hàng (chọn 12 TC)

Stt

MÃ MH

MÔN  HỌC

Tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành

Tích lũy

Đã học và thi

Tài chính

 

 

 

 

 

 

FIN1106

Quản trị tài chính nâng cao

3

3

 

 

 

 

FIN1105

Đầu tư tài chính

3

3

 

 

 

 

FIN1109

Phân tích chứng khoán

3

3

 

 

 

 

FIN1104

Thuế

3

3

 

 

 

 

FIN1207

Quản trị ngân hang

3

3

 

 

 

 

FIN1203

Ngân hàng thương mại

3

3

 

 

 

Ngân hàng

 

 

 

 

FIN1201

Tiền tệ ngân hàng

3

3

 

 

 

 

FIN1207

Quản trị ngân hàng

3

3

 

 

 

 

FIN1203

Ngân hàng thương mại

3

3

 

 

 

 

FIN1206

Ngân hàng thương mại nâng cao

3

3

 

 

 

 

FIN1106

Quản trị tài chính nâng cao

3

3

 

 

 

 

FIN1105

Đầu tư tài chính

3

3

 

 

 

Chương trình giáo dục: Kiểm toán (chọn 12 TC)

Stt

MÃ MH

MÔN  HỌC

Tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành

Tích lũy

Đã học và thi

1

ACC1033

Kế toán tài chính 1

3

3

 

ACC1013

2

ACC1043

Kế toán tài chính 2

3

3

 

ACC1013

3

ACC1503

Lý thuyết kiểm toán

3

3

 

 

 

4

ACC1083

Kế toán quốc tế

3

3

 

 

ACC1013

5

ACC1593

Phân tích báo cáo tài chính

3

3

 

 

ACC1034

6

ACC1543

Kiểm toán 1

3

3

 

 

ACC1503

Chương trình giáo dục: Hệ thống thông tin quản lý (chọn 12 TC)

(sinh viên chọn 1 trong 2 nhóm)

 

Stt

MÃ MH

MÔN  HỌC

Tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành

Tích lũy

Đã học và thi

Nhóm 1

 

 

 

 

 

1

MIS1016

Tích hợp quy trình KD với các hệ thống ERP - P2

3

2

1

MIS1015

 

2

MIS1022

Hệ thống thông tin kế toán

3

2

1

 

 

3

ACC1503

Lý thuyết kiểm toán

3

2

1

 

 

4

MIS1023

Kế toán tin học

3

2

1

 

 

Nhóm 2

 

 

 

 

 

1

MIS1024

Lập trình CSDL

3

2

1

MIS1011, MIS1007

2

MIS1025

Thiết kế Web 2

3

2

1

MIS1012

 

3

MIS1026

Phát triển ứng dụng mã nguồn mở

3

2

1

MIS1011, MIS1012

4

MIS1016

Tích hợp quy trình KD với các hệ thống ERP - P2

3

2

1

MIS1015

 

 

 

Chương trình giáo dục: Thương mại điện tử (chọn 12 TC)

(sinh viên chọn 1 trong 2 nhóm)

 

Stt

MÃ MH

MÔN  HỌC

Tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành

Tích lũy

Đã học và thi

Nhóm 1

 

 

 

 

 

1

MIS1021

Phân tích & Thiết kế quy trình nghiệp vụ

3

3

 

 

 

2

MIS1015

Tích hợp quy trình KD với các hệ thống ERP

3

3

 

 

 

3

MIS1016

Tích hợp quy trình KD với các hệ thống ERP - P2

3

3

 

MIS1015

 

4

MIS1011

Cơ sở dữ liệu

3

3

 

MIS1006

MIS1007

Nhóm 2

 

 

 

 

 

1

MIS1021

Phân tích & Thiết kế quy trình nghiệp vụ

3

3

 

 

 

2

MIS1015

Tích hợp quy trình KD với các hệ thống ERP

3

3

 

 

 

3

MIS1011

Cơ sở dữ liệu

3

3

 

MIS1006

MIS1007

4

MIS1033

Phân tích dữ liệu trong kinh doanh

3

3

 

 

MIS1011

 

 

Chương trình giáo dục: Quản trị kinh doanh, Marketing (chọn 12 TC)

 

Stt

MÃ MH

MÔN  HỌC

Tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành

Tích lũy

Đã học và thi

1

BUS1103

Quản trị nguồn nhân lực

3

Chọn 3 trong 5 môn

 

 

2

BUS1105

Quản trị chiến lược

3

 

 

3

BUS1205

Quản trị marketing

3

 

 

4

BUS1207

Quản trị truyền thông

3

 

 

5

BUS1210

Nghiên cứu marketing

3

 

 

6

BUS1300

Nghệ thuật lãnh đạo

3

Chọn 1 trong 2 môn

 

 

7

BUS1308

Kỹ năng bán hàng

3

 

 

 

Chương trình giáo dục: Luật kinh doanh; Luật thương mại quốc tế (chọn 12 TC)

Stt

MÃ MH

MÔN  HỌC

Tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành

Tích lũy

Đã học và thi

1

LAW1502

Luật hợp đồng

3

3

 

 

 

2

LAW1504

Luật sở hữu trí tuệ

3

3

 

 

 

3

LAW1503

Luật Thương mại

3

3

 

 

 

4

LAW1505

Luật Đất đai

3

3

 

 

 

5

LAW1508

Luật cạnh tranh

3

3

 

 

 

6

LAW1518

Luật Kinh doanh quốc tế

3

3

 

 

 

Chương trình giáo dục: Luật dân sự (chọn 12 TC)

Stt

MÃ MH

MÔN  HỌC

Tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành

Tích lũy

Đã học và thi

1

LAW1101

Những vấn đề chung về luật dân sự

3

3

 

 

LAW1001

2

LAW1103

Nghĩa vụ ngoài hợp đồng

2

2

 

 

LAW1001

LAW1101

LAW1102

3

LAW1108

Pháp luật về tài sản trong gia đình

2

2

 

 

LAW1001

LAW1101

LAW1102

LAW1103

LAW1107

4

LAW1109

Tố tụng dân sự

3

3

 

 

LAW1001

LAW1101

LAW1102

LAW1103

5

LAW1114

Hợp đồng lao động và giải quyết tranh chấp

3

3

 

 

LAW1001

LAW1101

LAW1102

LAW1103

LAW1109

LAW1113

 

Chương trình giáo dục: Luật Tài chính – Ngân hàng (chọn 12 TC)

 

Stt

MÃ MH

MÔN  HỌC

Tín chỉ

Điều kiện tiên quyết

Tổng cộng

Lý thuyết

Thực hành

Tích lũy

Đã học và thi

1

LAW1101

Những vấn đề chung về luật dân sự

3

3

 

 

LAW1001

2

LAW1201

Luật ngân hàng

3

3

 

 

LAW1001

LAW1101

LAW1102

LAW1103

3

LAW1206

Luật chứng khoán

3

3

 

 

LAW1001

LAW1101

LAW1102

LAW1103

4

LAW1212

Luật thuế

3

3

 

 

LAW1001

LAW1101

LAW1102

LAW1103

LAW1207

            10.2.4. Kiến thức bổ trợ tự do

            10.2.5. Kiến thức nghiệp vụ sư phạm

            10.2.6. Thực tập tốt nghiệp và khóa luận tốt nghiệp hoặc học các HPCM: 10 tín chỉ

 

STT

 

MÃ MH

 

MÔN HỌC

SỐ TÍN CHỈ

TỔNG CỘNG

LÝ THUYẾT

THỰC HÀNH/ BÀI TẬP

KHÁC

 

 

Môn bắt buộc: 04 TC

10

4

4

 

1

BC02

Thực tập cuối khóa

4

 

4

 

 

 

Môn tự chọn: 06 TC (Chọn Khóa  luận  TN  hoặc 2 học phần chuyên môn)

 

 

 

 

2

KL01

Khóa  luận  TN

6

 

6

 

3.1

ACC1933

Chuyên đề 1: Kiểm toán trong môi trường tin học và phân tích gian lận trên BCTC

3

2

1

 

3.2

ACC1943

Chuyên đề 2: Báo cáo tài chính hợp nhất

3

2

1

 

 

 

Ghi chú:

-         Tất cả sinh viên đều phải đi thực tập chuyên môn cuối khóa, hoàn tất báo cáo thực tập, tương đương 4 TC.

-         Sinh viên chọn làm Khóa luận tốt nghiệp hoặc học và thi 2 môn học phần chuyên môn (6 tín chỉ). Khóa luận tốt nghiệp sẽ bảo vệ trước Hội đồng.

 

11. Kế hoạch giảng dạy: Theo từng học kỳ

HỌC KỲ I – 18  TC

 

Stt

Mã MH

MÔN HỌC

Tín chỉ

 

Điều kiện tiên quyết

Tổng cộng

thuyết

Thực hành

Tích lũy

Đã học và thi

 

 

Môn học bắt buộc

16

16

 

 

 

1

GEN1001

Những nguyên lý cơ bản của Mác-Lênin

5

5

 

 

 

2

ECO1001

Kinh tế học vi mô 1

3

3

 

 

 

3

LAW1001

Lý luận nhà nước và pháp luật (Pháp luật đại cương)

3

3

 

 

 

4

MAT1001

Toán cao cấp (5TC)

5

5

 

 

 

 

 

Môn học tự chọn

2

2

 

 

 

5

GEN1101

Tâm lý học đại cương

2 môn chọn 1

2

2

 

 

 

6

GEN1102

Nhập môn khoa học giao tiếp

2

2

 

 

 

7

GEN1004

Giáo dục thể chất 1

3

3

 

 

 

 

HỌC KỲ II – 18 TC

 

Stt

Mã MH

MÔN HỌC

Tín chỉ

 

Điều kiện tiên quyết

Tổng cộng

thuyết

Thực hành

Tích lũy

Đã học và thi

 

 

Môn học bắt buộc

14

14

 

 

 

1

LAW1501

Luật doanh nghiệp

3

3

 

 

 

2

ECO1002

Kinh tế vĩ mô 1

3

3

 

 

 

3

ACC1013

Nguyên lý kế toán

3

3

 

 

 

4

BUS 1100

Quản trị học căn bản

3

3

 

 

 

5

MAT1002

Lý thuyết xác suất

2

2

 

 

MAT1001

 

 

Môn học tự chọn

4

4

 

 

 

6

GEN1105

Văn hóa học

2 môn chọn 1

2

2

 

 

 

7

GEN1106

Xã hội học

2

2

 

 

 

8

GEN1103

  Địa chính trị thế giới

2 môn chọn 1

2

2

 

 

 

9

GEN1104

 Quan hệ quốc tế

2

2

 

 

 

10

GEN1005

Giáo dục thể chất 2

2

2

 

 

 

11

GEN1006

Giáo dục QP (4 tuần)

165t

 

 

 

 

 

HỌC KỲ III : 20TC

 

Stt

Mã MH

MÔN HỌC

Tín chỉ

 

Điều kiện tiên quyết

Tổng cộng

thuyết

Thực hành

Tích lũy

Đã học và thi

 

 

Môn học bắt buộc

15

15

 

 

 

1

GEN1002

Đường lối cách mạng của ĐCSVN

3

3

 

 

 

2

ACC1023

Kế toán tài chính

3

3

 

 

ACC1013

3

BUS 1200

Marketing căn bản

3

3

 

 

 

4

FIN1101

Nguyên lý thị trường tài chính

3

3

 

 

ECO1001

ECO1002

5

MAT1003

Thống kê ứng dụng

3

3

 

 

MAT1001 MAT1002

 

 

Môn học tự chọn

5

 

 

 

 

6

ECO1003

Phương pháp nghiêu cứu khoa học

2 môn chọn 1

2

2

 

 

 

7

BUS 1303

Kỹ năng làm việc theo nhóm

2

2

 

 

 

8

MIS1004

Tin học ứng dụng

2 môn chọn 1

3

2

1

 

 

9

GEN1107

Logic học

3

3

 

 

 

 

HỌC KỲ IV : 18TC

 

Stt

Mã MH

MÔN HỌC

Tín chỉ

 

Điều kiện tiên quyết

Tổng cộng

thuyết

Thực hành

Tích lũy

Đã học và thi

 

 

Môn học bắt buộc: 15 TC

 

 

 

 

 

1

GEN1003

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

 

 

2

COM1001

Kinh tế học quốc tế

2

2

 

 

 

3

BUS 1111

FIN1102

Quản trị tài chính (Tài chính doanh nghiệp)

3

3

 

 

 

FIN1101

4

MIS1005

Hệ thống thông tin kinh doanh

2

1

1

 

 

5

BUS 1105

Quản trị chiến lược

3

3

 

 

 

6

ACC1033

Kế toán tài chính 1

3

3

 

 

ACC1013

 

 

Môn học tự chọn chuyên sâu : 3 TC

 

 

 

 

 

1

FIN1251

Thanh toán quốc tế

3

3

 

 

 

2

FIN1152

Thị trường chứng khoán

3

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HỌC KỲ V : 16 TC

 

Stt

Mã MH

MÔN HỌC

Tín chỉ

 

Điều kiện tiên quyết

Tổng cộng

thuyết

Thực hành

Tích lũy

Đã học và thi

 

 

Môn học bắt buộc: 13 TC

 

 

 

 

 

1

ACC1163

Thuế - Thực hành và khai báo

3

3

 

 

 

2

ACC1044

Kế toán tài chính 2

4

4

 

 

ACC1013

3

ACC1083

Kế toán quốc tế

3

3

 

 

ACC1013

4

ACC1503

Lý thuyết kiểm toán

3

3

 

 

 

 

 

Môn học tự chọn chuyên sâu (3 TC)

 

 

 

 

 

1

ACC1553

Kiểm soát và kiểm toán NB

3

3

 

 

 

2

FIN1203

Ngân hàng

3

3

 

 

 

 

 

HỌC KỲ VI : 18TC

 

Stt

Mã MH

MÔN HỌC

Tín chỉ

 

Điều kiện tiên quyết

Tổng cộng

thuyết

Thực hành

Tích lũy

Đã học và thi

 

 

Môn học bắt buộc: 15 TC

 

 

 

 

 

1

ACC1053

Kế toán tài chính 3

3

3

 

 

ACC1013

2

ACC1113

Kế toán quản trị

3

3

 

 

 

3

ACC1063

Kế toán phần hành 1

3

3

 

 

ACC1013

4

ACC1583

Đạo đức nghề nghiệp và QTDN

3

3

 

 

5

ACC1593

Phân tích BCTC

3

3

 

 

ACC1033

 

 

Môn học tự chọn chuyên sâu ( 3 TC)

 

 

 

 

 

1

MIS1023

Hệ thống thông tin kế toán

3

3

 

 

 

2

ACC1183

Chuẩn mực Trình bày BCTC Quốc tế (IFRS)

3

3

 

 

ACC1083

3

ACC1153

Kế toán ngân hàng

3

3

 

 

ACC1013

 

HỌC KỲ VII : 12TC

 

Stt

Mã MH

MÔN HỌC

Tín chỉ