ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HỒ CHÍ MINH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tp.Hồ Chí Minh, ngày 3 tháng 9 năm 2013
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
(Ban hành tại Quyết định số 746 ngày3 tháng 9 năm 2013 của
Hiệu trưởng trường Đại học Kinh Tế - Luật)
Tên chương trình: Kế toán – Kiểm toán
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: KẾ TOÁN
Loại hình đào tạo: Chính quy
Mã ngành đào tạo: 52.34.03.01
Chủ nhiệm ngành: Nguyễn Thị Lan Anh
- Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu chung
Trang bị kiến thức về cơ sở lý luận và kỹ năng thực hành nghề nghiệp thành thạo nhằm đào tạo các chuyên viên kế toán chuyên nghiệp đáp ứng nhu cầu phát triển và hội nhập kinh tế quốc tế.
1.2 Mục tiêu cụ thể
- Có kiến thức cơ bản về kinh tế- xã hội và chuyên sâu về kế toán.
- Có kỹ năng nghiên cứu, thực hành nghề nghiệp thành thạo, phân tích, lập kế hoạch, tư vấn để thực hành và quản lý hiệu quả trong lĩnh vực kế toán.
- Có đạo đức nghề nghiệp vững vàng, phẩm chất tốt để sẵn sàng đáp ứng yêu cầu của xã hội trong môi trường hội nhập kinh tế quốc tế.
- Có ý thức và năng lực học tập suốt đời để nâng cao năng lực và trình độ chuyên môn.
1.3 Chuẩn đầu ra
Đề mục
|
CĐR chương trình
|
Cấp bậc nhận thức theo thang đo của Bloom
|
1
|
Kiến thức (Professional knowledge- IFAC)
|
|
1.1
|
Kiến thức chung về tự nhiên xã hội: Áp dụng kiến thức cơ bản khối ngành kinh tế quản lý giải quyết các vấn đề kinh tế xã hội
|
3
|
1.2
|
Kiến thức chung về ngành Kế toán Kiểm toán: Áp dụng kiến thức cơ sở ngành KTKT để tạo nền tảng cho việc học tập và nghiêu cứu chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán và am hiểu kiểm toán
|
4
|
1.3
|
Kiến thức chuyên ngành Kế toán: Áp dụng kiến thức chuyên ngành KT giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực kế toán
|
4
|
2
|
Kỹ năng chuyên môn (Professional Skills-IFAC)
|
|
2.1
|
Kỹ năng phân tích: Phân tích, hoạch định và đưa giải pháp trong lĩnh vực kế toán
|
4
|
2.2
|
Kỹ năng nghiên cứu: Nghiên cứu và phát triển trong lĩnh vực Kế toán
|
3
|
2.3
|
Kỹ năng tổ chức quản lý: Có khả năng tổ chức và quản lý trong hoạt động nghề nghiệp Kế toán
|
4
|
2.4
|
Kỹ năng xử lý thông tin: Có khả năng ứng dụng các công nghệ thông tin tiên tiến trong lĩnh vực Kế toán
|
4
|
3
|
Giá trị nghề nghiệp (Professional Values IFAC)
|
|
3.1
|
Được chấp nhận là thành viên của các tổ chức nghề nghiệp trong nước hoặc quốc tế
|
|
3.2
|
Có khả năng học tập suốt đời. Có khả năng tự học, tự nghiên cứu và tích luỹ kinh nghiệm, phát triển nghề nghiệp cá nhân
|
|
3.3
|
Có khả năng giao tiếp hiệu quả trong các môi trường và tình huống khác nhau
|
4
|
4
|
Kỹ năng thực hành nghề nghiệp Kế toán - Kiểm toán (Practical Experience IFAC)
|
|
4.1
|
Thực hành công việc kế toán, trong các cơ quan hành chính sự nghiệp, các tổ chức xã hội, tổ chức nghề nghiệp, doanh nghiệp.
|
4
|
4.2
|
Thực hành công việc kiểm toán nội bộ, trợ lý kiểm toán, trong các doanh nghiệp kiểm toán và các tổ chức khác.
|
4
|
4.3
|
Đảm trách công việc tư vấn kế toán, tài chính và thuế trong các doanh nghiệp.
|
4
|
5
|
Thái độ chuyên nghiệp (Professional Attitudes IFAC)
|
|
5.1
|
Có khả năng tham gia và quản lý nhóm hiệu quả
|
|
5.2
|
Có khả năng quản lý thời gian và tổ chức công việc một cách khoa học
|
4
|
6
|
Đạo đức nghề nghiệp (Professional Ethics IFAC)
|
|
6.1
|
Có phẩm chất đạo đức, trách nhiệm công dân và ý thức cộng đồng
|
4
|
6.2
|
Tuân thủ pháp luật và chuẩn mực nghề nghiệp
|
3
|
6.3
|
Có ý thức và góp phần vào sự phát triển bền vững của xã hội
|
4
|
Ghi chú: 1 Nhận biết; 2 Hiểu; 3 Ứng dụng; 4 Phân tích
1.4 Cơ hội nghề nghiệp
A. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên có khả năng làm việc trong các lĩnh vực kế toán, kiểm toán, đầu tư và tài chính. Cụ thể như sau:
- Các cơ quan quản lý nhà nước;
- Các định chế tài chính trung gian (ví dụ như các ngân hàng thương mại, các quỹ đầu tư thuộc các khu vực, thành phần kinh tế trong và ngoài nước và các trung tâm giao dịch chứng khoán);
- Các tổ chức kinh tế tài chính;
- Các đơn vị tư vấn kế toán, tài chính, công ty đầu tư, công ty kế toán, kiểm toán trong và ngoài nước.
B. Khả năng làm việc sau khi tốtnghiệp
- Có khả năng đảm trách các công việc nhưkế toán tài chính, kế toán quản trị, khai báo thuế, kiểm soát nội bộ tại doanh nghiệp; có khả năng tổng hợp vàphân tích số liệu kế toán, phân tích báo cáo tài chính, phân tích tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp; đưa ra các giải pháp phục vụ yêu cầu quản lý, giúp lãnh đạo doanh nghiệp quản lý kinh tế tài chính;
- Có khả năng tham gia tổ chức, xử lý các công việc kế toán trong tất cả các loại hình doanh nghiệp; có khả năng tham gia vào công việc kiểm toán tại doanh nghiệp và đáp ứng các yêu cầu về công việc của các công ty kiểm toán;
- Có khả năng hoạch định chính sách kế toán, thuế tại các doanh nghiệp và tổ chức thực hiện;
C. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
- Cử nhân ngành Kế toán có thể tiếp tục học bằng hai, sau đại học (bậc Thạc sĩ, Tiến sĩ) thuộc khối ngành kinhtế trong và ngoài nước.
- Cử nhân ngành kế toán có thể tiếp tục học để được cấp chứng chỉ nghề nghiệp kế toán kiểm toán do các tổ chức hiệp hội nghề nghiệp tổ chức và tham gia là thành viên của các hiệp hội kế toán, kiểm toán và tài chính trong và ngoài nước như CPA (Việt Nam), CPA (Úc), ACCA (Anh); CMA (Mỹ).
1.5 Ma trận chuẩn đầu ra – môn học
MA TRẬN ĐẦU RA – MÔN HỌC BẮT BUỘC
Môn học bắt buộc
|
A1
|
A2
|
A3
|
B1
|
B2
|
C1
|
C2
|
D1
|
D2
|
D3
|
D4
|
E1
|
E2
|
Những NLCB của chủ nghĩa Mác – Lê nin
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường lối CM Đảng CSVN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tư tưởng HCM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Pháp luật đại cương
|
x
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
X
|
|
|
Toán cao cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết xác suất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế học vi mô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế học vĩ mô
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nguyên lý kế toán
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Quản trị học căn bản
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Kinh tế lượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thống kê ứng dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết TCTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Luật kinh tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Marketing
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Kế toán tài chính 1
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Kế toán tài chính 2
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Kế toán tài chính 3
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Kế toán phần hành 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lý thuyết kiểm toán
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Kiểm toán phần hành
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Tài chính doanh nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh toán quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán quốc tế
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Kế toán quản trị
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Thuế - Thực hành và khai báo
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Kế toán phần hành 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích BCTC
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Chuyên đề 1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên đề 2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thực tập cuối khóa và KLTN
|
X
|
X
|
X
|
X
|
X
|
|
|
|
|
|
X
|
X
|
X
|
MA TRẬN ĐẦU RA - MÔN HỌC TỰ CHỌN
Môn học tự chọn
|
A1
|
A2
|
A3
|
B1
|
B2
|
C1
|
C2
|
D1
|
D2
|
D3
|
D4
|
E1
|
E2
|
Lịch sử các HTKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lịch sử kinh tế VN và các nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Địa chính trị thế giới
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Quan hệ quốc tế
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Tâm lý học
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Nhập môn KH giao tiếp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PP nghiên cứu KH
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Kỹ năng làm việc theo nhóm
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Tin học đại cương
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Logic
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Ngân hàng thương mại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tiền tệ ngân hàng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh doanh quốc tế
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Tài chính quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trường chứng khoán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quản trị rủi ro
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống thông tin KT
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Lý thuyết và khái niệm KT
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Đạo đức nghề nghiệp và QTDN
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Kế toán ngân hàng
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Kế toán HCSN
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Kế toán công ty chứng khoán vả quỹ đầu tư
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Kiểm soát và kiểm toán nội bộ
|
|
|
|
x
|
x
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Pháp luật KT-KT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thời gian đào tạo: 4 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa
Đơn vị tính: tín chỉ
Cấp
đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
Tổng khối lượng kiến thức (*)
|
Kiến thức cơ bản
|
Kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành
|
Toàn bộ
|
Cơ sở ngành
|
Ngành
|
Thực tập cuối khoán, KLTN hoặc các chuyên đề
|
Đại học
|
4 năm
|
130
|
46
|
84
|
21
|
53
|
4+6
|
(*) Không kể phần kiến thức ngoại ngữ (24 TC), giáo dục thể chất (5 TC), giáo dục quốc phòng (165 tiết tương đương 8 TC).
4. Đối tượng tuyển sinh (Cần ghi rõ chi tiết)
Theo điều 5 Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 03 ngày 11/02/2010/TT-BGDĐT của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Không phải bổ túc kiến thức: Tốt nghiệp 12
- Phải bổ túc kiến thức
+ Đối tượng: Chưa tốt nghiệp 12
+ Các môn học chuyển đổi, số tiết
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Căn cứ vào Quy chế đào tạo Đại học và Cao đẳng theo hệ thống tín chỉ Ban hành kèm theo Quyết định số 1368 /ĐHQG-ĐH&SĐH ngày 21 tháng 11 năm 2008 của Giám đốc Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh.
5.1 Quy trình đào tạo
Quy trình đào tạo được chia làm 8 học kỳ:
- Khối kiến thức giáo dục đại cương: học kỳ 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Khối kiến thức cơ sở của khối ngành: học kỳ 2, 3, 4, 6.
- Khối kiến thức chuyên ngành: học kỳ 3, 4, 5, 6, 7.
- Thực tập cuối khóa, khóa luận tốt nghiệp hoặc học các chuyên đề: học kỳ 7, 8.
- Học chuyên đề: học kỳ 7
- Thực tập cuối khóa và khóa luận tốt nghiệp: học kỳ 8
5.2. Điều kiện tốt nghiệp
Sinh viên được công nhận tốt nghiệp, nếu hội đủ các điều kiện sau đây:
- Tích lũy đủ 130 tín chỉ của ngành đào tạo.
- Đạt điểm trung bình chung tích lũy toàn khóa theo quy định.
- Đạt các chứng chỉ GDQP, chứng chỉ giáo dục thể chất, chứng chỉ Anh văn .
- Tại thời điểm xét tốt nghiệp, sinh viên không bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc không bị kỷ luật ở mức đình chỉ học tập.
6. Thang điểm
Thang điểm sử dụng là thang điểm 10 và được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.
7. Nội dung chương trình
Bảng 1. Khối kiến thức cơ bản (46 tín chỉ)
Stt
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Tín chỉ
|
Phòng thí nghiệm
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ Thí nghiệm
|
% Thực hành/ Tổng tín chỉ
|
|
|
LÝ LUẬN MÁC-LÊNIN VÀ TƯ TƯỞNG HCM
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Môn bắt buộc: 10 TC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NL01
|
Những NLCB của CN Mác - Lê nin
|
5
|
5
|
|
|
|
|
2
|
ĐL01
|
Đường lối CM ĐCSVN
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
TT01
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
KHOA HỌC XÃ HỘI
|
05
|
05
|
|
|
|
|
|
|
Môn tự chọn: 05 TC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
LS01
|
Lịch sử các học thuyết KT
|
3
|
3
|
|
|
|
|
2
|
LS02
|
Lịch sử kinh tế VN và các nước
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
ĐL03
|
Địa chính trị thế giới
|
2
|
2
|
|
|
|
|
4
|
QH01
|
Quan hệ quốc tế
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
NHÂN VĂN - KỸ NĂNG
|
04
|
04
|
|
|
|
|
|
|
Môn tự chọn: 04 TC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TL01
|
Tâm lý học
|
2
|
2
|
|
|
|
|
2
|
GT03
|
Nhập môn KH giao tiếp
|
2
|
2
|
|
|
|
|
3
|
PP01
|
Phương pháp NCKH
|
2
|
2
|
|
|
|
|
4
|
KN01
|
Kỹ năng làm việc theo nhóm
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
KHOA HỌC PHÁP LÝ
|
03
|
03
|
|
|
|
|
|
|
Môn bắt buộc: 03 TC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
PL01
|
Pháp luật đại cương
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
TOÁN VÀ KHTN
|
10
|
10
|
|
|
|
|
|
|
Môn bắt buộc: 07 TC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TO01
|
Toán cao cấp
|
5
|
5
|
|
|
|
|
2
|
TO03
|
Lý thuyết XS
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Môn tự chọn: 03 TC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TH01
|
Tin học đại cương
|
3
|
3
|
|
|
|
|
2
|
LG01
|
Logic
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
KHOA HỌC KINH TẾ
|
14
|
14
|
|
|
|
|
|
|
Môn bắt buộc: 14 TC
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KT06
|
Kinh tế học vi mô
|
4
|
4
|
|
|
|
|
2
|
KT08
|
Kinh tế học vĩ mô
|
4
|
4
|
|
|
|
|
3
|
KK01
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
4
|
QT01
|
Quản trị học căn bản
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
GDTC & GDQP
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GT
|
GDTC (GT 01/GT 02)
|
5
|
2
|
3
|
|
|
|
2
|
QP01
|
GDQP (4 tuần)
|
8
165 t
|
3
45 tiết
|
- ết
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
46
|
46
|
|
|
|
|
Bảng 2. Khối kiến thức cơ sở của khối ngành (21 tín chỉ)
Stt
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Tín chỉ
|
Phòng thí nghiệm
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ Thí nghiệm
|
% Thực hành/ Tổng tín chỉ
|
|
|
Môn bắt buộc: 15 TC
|
15
|
15
|
|
|
|
|
1
|
KT02
|
Kinh tế lượng
|
3
|
3
|
|
|
|
|
2
|
TO04
|
Thống kê ứng dụng
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
TC10
|
Lý thuyết TC tiền tệ
|
3
|
3
|
|
|
|
|
4
|
LU01
|
Luật kinh tế
|
3
|
3
|
|
|
|
|
5
|
MA01
|
Marketing
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Môn tự chọn: 06 TC
|
06
|
06
|
|
|
|
|
1
|
KK27
|
Lý thuyết và khái niệm KT
|
3
|
3
|
|
|
|
|
2
|
KK59
|
Đạo đức nghề nghiệp và Quản trị doanh nghiệp
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
NH02
|
Ngân hàng thương mại
|
3
|
3
|
|
|
|
|
4
|
KD 01
|
Kinh doanh quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
|
|
5
|
NH 01
|
Tiền tệ ngân hàng
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
21
|
21
|
|
|
|
|
Bảng 3. Khối kiến thức của ngành chính (53 tín chỉ)
Stt
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Tín chỉ
|
Phòng thí nghiệm
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ Thí nghiệm
|
% Thực hành/ Tổng tín chỉ
|
|
|
Môn bắt buộc: 44 TC
|
44
|
44
|
|
|
|
|
1
|
KK02
|
Kế toán tài chính 1
|
4
|
4
|
|
|
|
|
2
|
KK05
|
Lý thuyết kiểm toán : 3 tín chỉ
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
TC13
|
Tài chính doanh nghiệp
|
4
|
4
|
|
|
|
|
4
|
KK08
|
Kế toán quản trị
|
4
|
4
|
|
|
|
|
5
|
KK03
|
Kế toán tài chính 2
|
4
|
4
|
|
|
|
|
6
|
KK04
|
Kế toán tài chính 3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
7
|
KK20
|
Kế toán phần hành 1
|
3
|
3
|
|
|
|
|
8
|
KK09
|
Kiểm toán phần hành
|
3
|
3
|
|
|
|
|
9
|
KK30
|
Thuế - Thực hành và khai báo
|
4
|
4
|
|
|
|
|
10
|
NH04
|
Thanh toán quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
|
|
11
|
KK06
|
Kế toán quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
|
|
12
|
TH03
|
Kế toán phần hành 2
|
3
|
3
|
|
|
|
|
13
|
KK 17
|
Phân tích Báo cáo tài chính
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Môn tự chọn: 09 TC
|
09
|
09
|
|
|
|
|
1
|
KK12
|
Kế toán ngân hàng
|
3
|
3
|
|
|
|
|
2
|
KK10
|
Kế toán HCSN
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
ISXX
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
4
|
TN03
|
Tài chính quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
|
|
5
|
TN02
|
Thị trường chứng khoán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
6
|
KK32
|
Kiểm soát và kiểm toán NB
|
3
|
3
|
|
|
|
|
7
|
|
PL kế toán – kiểm toán
|
2
|
2
|
|
|
|
|
8
|
QT09
|
Quản trị rủi ro
|
3
|
3
|
|
|
|
|
9
|
KK33
|
Kế toán công ty chứng khoán và quỹ đầu tư
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
53
|
53
|
|
|
|
|
Bảng 4. Thực tập tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp hoặc học các chuyên đề (10 tín chỉ)
Stt
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Tín chỉ
|
Phòng thí nghiệm
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ Thí nghiệm
|
% Thực hành/ Tổng tín chỉ
|
|
|
Môn bắt buộc: 10 TC
|
10
|
|
10
|
|
|
|
1
|
BC02
|
Thực tập cuối khóa
|
4
|
|
4
|
|
|
|
2
|
KL01/KK22,24
|
Khóa luận tốt nghiệp hoặc học chuyên đề
|
6
|
|
6
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
10
|
|
10
|
|
|
|
Ghi chú:
- Tất cả sinh viên đều phải đi thực tập chuyên môn cuối khóa, hoàn tất báo cáo thực tập, tương đương 4 TC.
- Tổ chức làm khóa luận tốt nghiệp định hướng từ học kỳ 7.
- Căn cứ điểm trung bình của 6 học kỳ, 10% sinh viên đạt yêu cầu sẽ được chọn thực tập và làm khóa luận tốt nghiệp trong học kỳ 8 (đảm bảo tích lũy đủ 10 tín chỉ). Tiêu chuẩn sinh viên được Khoa chọn làm khóa luận tốt nghiệp sẽ được Hiệu trưởng quy định theo từng năm. Sau đó, các sinh viên này sẽ bảo vệ trước Hội đồng (thực hiện trong HK8).
- Số sinh viên còn lại không đủ điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp và không muốn làm khóa luận tốt nghiệp sẽ học và thi 2 môn chuyên đề trong học kỳ 7 (6 tín chỉ) và thực tập trong học kỳ 8 (4 tín chỉ).
- Hai môn chuyên đề không cố định, sẽ được Khoa thay đổi tùy theo tình hình thực tế từng năm.
7.1 Khối kiến thức cơ bản
STT
|
Tên nhóm môn học
|
Tổng số TC
|
Trong đó
|
Bắt buộc
|
Tự chọn
|
7.1.1
|
Lý luận Mác – Lê nin và tư tưởng HCM
|
10
|
10
|
|
7.1.2
|
Khoa học xã hội
|
5
|
|
5
|
7.1.3
|
Khoa học nhân văn, kỹ năng
|
4
|
|
4
|
7.1.4
|
Khoa học pháp lý
|
3
|
3
|
|
7.1.5
|
Toán và khoa học tự nhiên
|
10
|
7
|
3
|
7.1.6
|
Khoa học kinh tế
|
14
|
14
|
|
7.1.7
|
Ngoại ngữ không chuyên
|
|
|
|
7.1.8
|
Giáo dục thể chất và GD quốc phòng
|
|
|
|
CỘNG
|
46
|
34
|
12
|
7.2 Khối kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành
STT
|
Tên nhóm môn học
|
Tổng số TC
|
Trong đó
|
Bắt buộc
|
Tự chọn
|
7.2.1
|
Kiến thức cơ sở
|
21
|
15
|
6
|
7.2.2
|
Kiến thức ngành chính
|
53
|
44
|
9
|
|
Kiến thức chung của ngành chính
|
|
|
|
|
Kiến thức chuyên sâu của ngành chính
|
53
|
44
|
9
|
7.2.3
|
Kiến thức ngành thứ hai
|
|
|
|
7.2.4
|
Kiến thức bổ trợ tự do
|
|
|
|
7.2.5
|
Thực tập tốt nghiệp, khóa luận tốt nghiệp hoặc học các chuyên đề
|
10
|
10
|
|
CỘNG
|
84
|
69
|
15
|
8. Dự kiến kế hoạch giảng dạy
Học kỳ
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Tín chỉ
|
Phòng TN
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/ Thí nghiệm
|
% Thực hành/ Tổng tín chỉ
|
I
(16 TC)
|
|
Môn bắt buộc: 14 TC
|
|
|
|
|
|
|
NL01
|
Những NLCB của chủ nghĩa Mác – Lê nin
|
5
|
5
|
|
|
|
|
TO01
|
Toán cao cấp
|
5
|
5
|
|
|
|
|
KT06
|
Kinh tế học vi mô
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
Môn tự chọn: 02 TC
|
|
|
|
|
|
|
TL01
|
Tâm lý học
|
2
|
2
|
|
|
|
|
GT03
|
Nhập môn KH giao tiếp
|
2
|
2
|
|
|
|
|
PP01
|
Phương pháp NCKH
|
2
|
2
|
|
|
|
|
II
(17
TC)
|
|
Môn bắt buộc: 12 TC
|
|
|
|
|
|
|
TO03
|
Lý thuyết XS
|
2
|
2
|
|
|
|
|
QT01
|
Quản trị học căn bản
|
3
|
3
|
|
|
|
|
KT08
|
Kinh tế học vĩ mô
|
4
|
4
|
|
|
|
|
KK01
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
Môn tự chọn: 05 TC
|
|
|
|
|
|
|
QH01
|
Quan hệ quốc tế
|
2
|
2
|
|
|
|
|
ĐL03
|
Địa chính trị thế giới
|
2
|
2
|
|
|
|
|
TH01
|
Tin học đại cương
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
LG01
|
Logic
|
3
|
3
|
|
|
|
|
KK59
|
Đạo đức nghề nghiệp và Quản trị doanh nghiệp
|
3
|
3
|
|
|
|
|
QP01
|
Giáo dục QP (4 tuần)
|
165t
|
45t
|
120t
|
|
|
|
III
(17
TC)
|
|
Môn bắt buộc: 12 TC
|
|
|
|
|
|
|
PL01
|
Pháp luật đại cương
|
3
|
3
|
|
|
|
|
MA01
|
Marketing
|
3
|
3
|
|
|
|
|
TC10
|
Lý thuyết tài chính tiền tệ
|
3
|
3
|
|
|
|
|
TO08
|
Thống kê ứng dụng
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
Môn tự chọn: 05 TC
|
|
|
|
|
|
|
LS01
|
Lịch sử các học thuyết KT
|
3
|
3
|
|
|
|
|
LS02
|
LS KT VN và các nước
|
3
|
3
|
|
|
|
|
Mới
|
Pháp luật KT-KT
|
2
|
2
|
|
|
|
|
KN01
|
KN làm việc theo nhóm
|
2
|
2
|
|
|
|
|
GT01
|
Giáo dục thể chất
|
3
|
3
|
|
|
|
|
IV
(20
TC)
|
|
Môn bắt buộc: 14 TC
|
|
|
|
|
|
|
KT02
|
Kinh tế luợng
|
3
|
3
|
|
|
|
|
LU01
|
Luật kinh tế
|
3
|
3
|
|
|
|
|
KK02
|
Kế toán tài chính 1
|
4
|
4
|
|
|
|
|
TC13
|
Tài chính doanh nghiệp
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
Môn tự chọn: 6 TC
|
|
|
|
|
|
|
KK27
|
LT và khái niệm kế toán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
TN02
|
Thị trường chứng khoán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
NH02
|
Ngân hàng thương mại
|
3
|
3
|
|
|
|
|
NH01
|
Tiền tệ ngân hàng
|
3
|
3
|
|
|
|
|
GT02
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
2
|
|
|
|
|
V
(20
TC)
|
|
Môn bắt buộc: 17 tín chỉ
|
|
|
|
|
|
|
KK30
|
Thuế - TH và khai báo
|
4
|
2
|
2
|
|
|
|
NH04
|
Thanh toán quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
|
|
KK03
|
Kế toán tài chính 2
|
4
|
4
|
|
|
|
|
KK06
|
Kế toán quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
|
|
ĐL01
|
Đường lối CM ĐCSVN
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
Môn tự chọn: 3 tín chỉ
|
|
|
|
|
|
|
TN03
|
Tài chính quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
|
|
KK33
|
Kế toán công ty chứng khoán và quỹ đầu tư
|
3
|
3
|
|
|
|
|
KK12
|
Kế toán ngân hàng
|
3
|
3
|
|
|
|
|
VI
(18
TC)
|
|
Môn bắt buộc: 15 tín chỉ
|
|
|
|
|
|
|
KK05
|
Lý thuyết kiểm toán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
TT01
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
|
|
|
|
KK04
|
Kế toán tài chính 3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
KK08
|
Kế toán quản trị
|
4
|
4
|
|
|
|
|
KK20
|
Kế toán phần hành 1
|
3
|
1
|
2
|
|
|
|
|
Môn tự chọn: 3 tín chỉ
|
|
|
|
|
|
|
KK32
|
Kiểm soát và kiểm toán NB
|
3
|
3
|
|
|
|
|
QT09
|
Quản trị rủi ro
|
3
|
3
|
|
|
|
|
KD01
|
Kinh doanh quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
|
|
VII
(18
TC)
|
|
Môn bắt buộc: 15 tín chỉ
|
|
|
|
|
|
|
KK17
|
Phân tích Báo cáo tài chính
|
3
|
1
|
2
|
|
|
|
KK09
|
Kiểm toán phần hành
|
3
|
1
|
2
|
|
|
|
TH03
|
Kế toán phần hành 2
|
3
|
1
|
2
|
|
|
|
KK22
|
Chuyên đề 1
|
3
|
3
|
|
|
|
|
KK24
|
Chuyên đề 2
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
Môn tự chọn: 3 tín chỉ
|
|
|
|
|
|
|
KK10
|
Kế toán HC sự nghiệp
|
3
|
3
|
|
|
|
|
ISXX
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
VIII
(4
TC)
|
BC01
|
Thực tập cuối khóa
|
4
|
|
4
|
|
|
|
KL01
|
Khóa luận TN (dành cho SV không học chuyên đề 1, 2)
|
|
|
|
|
|
|
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các môn học
9.1 Nguyên lý kế toán (Kế toán đại cương) (3 tín chỉ)
Điều kiện tiên quyết: không
Mô tả vắn tắt nội dung: Học phần cung cấp cho người học những kiến thức căn bản về: Khái niệm, đối tượng, nguyên tắc, chức năng nhiệm vụ, vai trò của kế toán, các phương pháp kế toán và việc vận dụng các phương pháp kế toán vào quá trình kế toán các hoạt động chủ yếu của một loại hình đơn vị cụ thể.
9.2 Đạo đức nghề nghiệp và Quản trị doanh nghiệp (3 tín chỉ)
Môn học tiên quyết: Kế toán đại cương
Phần 1: Đạo đức nghề nghiệp trang bị cho sinh viên kiến thức nền tảng về đạo đức nghề nghiệp, tuân thủ đạo đức nghề nghiệp là điều kiện tiên quyết cho người hành nghề kế toán, kiểm toán. Phần 1 bao gồm các nội dung: Tổng quan về Đạo đức nghề nghiệp kế toán, kiểm toán (Professional ethics overview), Đạo đức nghề nghiệp và đạo đức doanh nghiệp (Professional and Corporate Ethics), Ra quyết định đạo đức (Ethical decision making).
Phần 2: Quản trị doanh nghiệp trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về hệ thống quản trị doanh nghiệp - một khái niệm khá mới trong nghề nghiệp kế toán, kiểm toán. Phần 2 gồm các nội dung: Tổng quan quản trị doanh nghiệp (Corporate governance overview), Các vấn đề liên quan đến Hội đồng quản trị (Board of Directors and related issues), Các phương pháp tiếp cận của quản trị doanh nghiệp (Corporate governance approaches), Quản trị doanh nghiệp và Trách nhiệm đối với xã hội (CSR and Corporate governance).
9.3 Kế toán tài chính 1 (4 tín chỉ)
Điều kiện tiên quyết: Nguyên lý kế toán.
Mô tả tóm tắt
nội dung: Học phần này bao gồm những kiến thức chuyên môn về Kế toán vốn bằng tiền; Kế toán nguyên vật liệu và công cụ dụng cụ; Kế toán tài sản cố định; Kế toán tiền lương và phân tích tiền lương. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm, kế toán tiêu thụ thành phẩm…
Học phần này bao gồm những kiến thức chuyên môn về Kế toán nguyên vật .liệu và công cụ dụng cụ; Kế toán tài sản cố định; Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương. Kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm, kế toán tiêu thụ thành phẩm…
9.4 Lý thuyết kiểm toán (3 tín chỉ)
Điều kiện tiên quyết: Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính.
Mô tả tóm tắt nội dung: Nội dung chính của môn học bao gồm những nguyên lý cơ bản về bản chất, đối tượng, phương pháp và tổ chức kiểm toán của hoạt động kiểm toán, đặc biệt là kiểm toán độc lập
9.5 Kế toán quản trị (4 tín chỉ)
Điều kiện tiên quyết: Nguyên lý kế toán.
Mô tả tóm tắt nội dung: Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản có liên quan đến việc ghi chép, tổng hợp, phân tích các khoản mục chi phí và dự toán chi phí cho kỳ kế hoạch, nhằm cung cấp thông tin phục vụ cho chức năng kiểm soát và đánh giá chi phí kinh doanh.
9.6 Kế toán tài chính 2 (3 tín chỉ)
Điều kiện tiên quyết: Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính 1, Thuế- thực hành và khai báo
Mô tả tóm tắt nội dung: Học phần bao gồm những kiến thức chuyên môn về kế toán các khoản phải thu và các khoản nợ phải trả; kế toán mua hàng, bán hàng trong và ngoài nước. Kế toán thuế và các khoản phải nộp, kế toán chi phí hoạt động và xác định kết quả kinh doanh.
Nội dung môn học bao gồm những kiến thức về bản chất nghiệp vụ kinh tế phát sinh, chứng từ, ghi nhận và trình bày thông tin trên báo cáo tài chính của các phần hành kế toán liên quan đến tiền, công nợ, đầu tư tài chính, vốn chủ sở hữu và phân phối kết quả kinh doanh.
9.7 Kế toán tài chính 3 (3 tín chỉ)
Điều kiện tiên quyết: Nguyên lý kế toán, Kế toán tài chính 1, Thuế- thực hành và khai báo
Mô tả tóm tắt nội dung: Học phần bao gồm những kiến thức chuyên môn về kế toán các khoản phải thu và các khoản nợ phải trả; kế toán mua hàng, bán hàng trong và ngoài nước. Kế toán thuế và các khoản phải nộp. kế toán chi phí hoạt động và xác định kết quả kinh doanh
Nội dung chính của môn học bao gồm những kiến thức nghiệp vụ cơ bản về kế toán tài chính trong các doanh nghiệp thương mại, xuất nhập khẩu, doanh nghiệp dịch vụ, doanh nghiệp xây dựng, chủ đầu tư, doanh nghiệp sản xuất nông nghiệp.
9.8 Kế toán phần hành 1 (3 tín chỉ)
Điều kiện tiên quyết: Kế toán tài chính 1, 2, 3
Mô tả tóm tắt nội dung: Nội dung chính của môn học bao gồm những kiến thức nghiệp vụ cơ bản & chuyên sâu; số liệu minh họa thực tế về hệ thống & phương pháp hoàn chỉnh các chứng từ kế toán khác nhau, các loại sổ kế toán khác nhau, trên cơ sở đó cuối kỳ lập các báo cáo thuế & báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật.
9.9 Kiểm toán phần hành (3 tín chỉ)
Điều kiện tiên quyết: Lý thuyết kiểm toán, kế toán tài chính 1, 2, 3
Mô tả tóm tắt nội dung: Học phần này giới thiệu quy trình thực hiện kiểm toán báo cáo tài chính ở một doanh nghiệp cụ thể, bao gồm ba (3) giai đoạn : kế hoạch, thực hiện, hoàn thành & lập báo cáo kiểm toán. Học phần này giúp các em làm quen với các công việc của kiểm toán viên độc lập, ôn lại các kiến thức liên quan đã được học và rèn luyện các kỹ năng cần có khi thực hiện một cuộc kiểm toán. Nội dung chính của môn học bao gồm việc thực hành một số mẫu biểu lập kế hoạch kiểm toán và các thử nghiệm cơ bản liên quan đến các khoản mục chủ yếu như tiền, phải thu khách hàng, phải trả nhà cung cấp và tài sản cố định.
9.10 Thuế - thực hành và khai báo thuế (4 tín chỉ)
Điều kiện tiên quyết:
Mô tả tóm tắt nội dung:Nội dung chính của môn học nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức có liên quan đến bản chất thuế, chính sách và các quy định về thuế tại Việt Nam; xem xét chúng ảnh hưởng như thế nào đến doanh nghiệp. Các phương pháp tính thuế, lập báo cáo thuế, nghiện cứu các điều kiện nộp thuế, miễn giảm thuế,…chỉnh sửa báo cáo thuế
9.11 Kế toán quốc tế (3 tín chỉ)
Điều kiện tiên quyết: Nguyên lý kế toán
Mô tả tóm tắt nội dung: Kế toán tài chính trang bị cho sinh viên kiến thức kế toán Mỹ bằng tiếng Anh, qua đó sinh viên có khả năng thực hành hệ thống kế toán doanh nghiệp; thiết lập các Báo cáo tài chính cuối kỳ kế toán nhằm hỗ trợ sinh viên trong công tác kế toán tại các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế có yếu tố nước ngoài.
9.12 Kế toán phần hành 2 (3 tín chỉ)
Điều kiện tiên quyết: Tin học đại cương, Nguyên lý kế toán.
Mô tả tóm tắt nội dung:Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản cho người học về tin học ứng dụng, chủ yếu là phần mềm Microsoft excel để nhập dữ liệu, xử lý số liệu và thực hiện quy trình in báo cáo tài chính.
9.13 Phân tích báo cáo tài chính (3 tín chỉ)
Điều kiện tiên quyết:
Mô tả tóm tắt nội dung: Hiểu và phân tích báo cáo tài chính một cách tổng quan nhất dựa trên ba bước: Phân tích chiến lược cạnh tranh, phân tích kế toán và phân tích chỉ số tài chính. Cụ thể, dựa vào các kiến thức về quản trị, kinh tế học và kế toán tài chính, sinh viên xác định được yếu tố tạo lợi nhuận, giá trị cũng như vị trị của công ty; khoanh các vùng rủi ro đối với chính sách và các ước tính kế toán và ảnh hưởng đến số liệu tài chính của việc áp dụng các nguyên tắc kế toán khác nhau; phân tích các chỉ số dựa trên sự am hiểu về số liệu gốc để đánh giá sức khỏe tài chính của công ty. Từ các phân tích trên, sinh viên đưa ra kết luận thích hợp làm cơ sở cho việc đưa ra các quyết định kinh tế. Cuối cùng, sinh viên được giới thiệu cơ bản về quá trình định giá một công ty để làm cơ sở cho việc học nâng cao trong tương lai.
9.14 Kế toán ngân hàng (3 tín chỉ)
Điều kiện tiên quyết: Nguyên lý kế toán, lý thuyết tài chính tiền tệ, ngân hàng thương mại.
Mô tả tóm tắt nội dung: Nội dung môn học hướng đến mục tiêu giúp sinh viên hiểu rõ và vận dụng được nguyên tắc xử lý kế toán vào các tình huống thực tế trong các phần hành kế toán phổ biến trong ngân hàng như huy động vốn; cho vay; thanh toán qua ngân hàng; thanh toán vốn giữa các ngân hàng, kinh doanh ngoại tệ và thanh toán quốc tế.
9.15 Kế toán hành chính sự nghiệp (3 tín chỉ)
Điều kiện tiên quyết: Nguyên lý kế toán.
Mô tả tóm tắt nội dung: Học phần này trang bị cho người học những kiến thức chuyên môn chủ yếu về kế toán tài chính các đơn vị hành chính sự nghiệp.
9.16 Kiểm soát và kiểm toán nội bộ (3 tín chỉ)
Điều kiện tiên quyết: Nguyên lý kế toán, Lý thuyết kiểm toán.
Mô tả tóm tắt nội dung: Học phần này giới thiệu các thành phần của hệ thống kiểm soát nội bộ trong doanh nghiệp, từ khi xây dựng, đến đánh giá và phát triển hệ thống hiện hữu thông qua các quy trình hoạt động cụ thể. Học phần cũng giới thiệu quy trình thực hiện kiểm toán nội bộ ở một doanh nghiệp cụ thể, bao gồm ba (4) giai đoạn : kế hoạch, thực hiện, hoàn thành & lập báo cáo, kiểm tra việc thực hiện các kiến nghị. Học phần này giúp các em làm quen với các công việc của kiểm toán viên nội bộ, ôn lại các kiến thức liên quan đã được học và rèn luyện các kỹ năng cần có khi thực hiện công việc kiểm toán nội bộ.
9.17 Pháp luật kế toán – kiểm toán (2 tín chỉ)
Muốn học môn này, sinh viên ít nhất phải tích lũy được môn học: Kế toán tài chính 1,2 và Lý thuyết kiểm toán
Nội dung chính của môn học bao gồm nội dung của Luật kế toán, Luật kiểm toán độc lập và chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của hoạt động kiểm toán, đặc biệt là kiểm toán độc lập.
9.18 Kế toán công ty chứng khoán và quỹ đầu tư (3 tín chỉ)
Điều kiện tiên quyết: Kế toán tài chính 1, 2, 3 và Thị trường chứng khoán
Mô tả tóm tắt nội dung: nhằm cung cấp cho sinh viên những kiến thức có liên quan đến những quy định cụ thể về chế độ chứng từ kế toán, tài khoản kế toán, sổ kế toán và báo cáo tài chính áp dụng tại các công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán và quỹ đầu tư chứng khoán; nhấn mạnh sự giống nhau và sự khác biệt trong việc xử lý một số nghiệp vụ cụ thể giữa đơn vị SXKD và các đơn vị nói trên; làm rõ phương pháp hạch toán trong các tình huống đặc thù,.…
9.19 Thực tập cuối khóa (4 tín chỉ)
Học phần giúp cho người học liên hệ kiến thức đã học vào thực tế trong lĩnh vực kế toán, người học được tiếp cận và thực hành báo cáo kế toán, các phần mềm kế toán hiện hành. Thực tập tốt nghiệp thường dùng làm cơ sở để phát triển khóa luận tốt nghiệp.
Báo cáo thực tập tốt nghiệp phải trình bày rõ vấn đề cần giải quyết, giải pháp lựa chọn, các kết quả, hướng phát triển và kết luận.
9.20 Khóa luận tốt nghiệp hoặc học phần chuyên môn (6 tín chỉ)
Giúp học sinh tổng hợp, kiểm nghiệm những kiến thức học tập tại trường và rút ra những bài học kinh nghiệm sau khi đi thực tập cuối khóa. Người học không được làm khóa luận phải học bổ sung thêm kiến thức tương đương số tín chỉ khóa luận tốt nghiệp.
10. Danh sách đội ngũ giảng viên thực hiện chương trình
TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Kinh nghiệm GD (năm)
|
Văn bằng cao nhất, ngành đào tạo
|
Môn học/ học phần sẽ giảng dạy
|
1
|
La Xuân
|
Đào
|
1959
|
30
|
TIẾN SĨ
Quản trị kinh doanh
|
Nguyên lý KT, Lý thuyết Kiểm toán, Kiểm toán phần hành, Kế toán tài chính 1, Kế toán quản trị.
|
2
|
Phan Đức
|
Dũng
|
1967
|
12
|
TIẾN SĨ
Kế toán tài vụ- Phân tích hoạt động kinh doanh
|
Nguyên lý KT, Kế toán tài chính 1, Kế toán tài chính ngành Tài chính, Kế toán quản trị.
|
3
|
Quách Thị Đoan
|
Trang
|
1966
|
23
|
Thạc sỹ
Kế toán Kiểm toán
|
Nguyên lý KT, Kế toán quản trị, Kế toán hành chính sự nghiệp
|
4
|
Nguyễn Thị
|
Khoa
|
1968
|
12
|
Thạc sỹ
Quản trị kinh doanh
|
Nguyên lý KT, KTTC 1,2,3; Kế toán phần hành 1, KT ngoại thương, KT tài chính (ngành TCNH), Kế toán HCSN, KT công ty chứng khoán và quỹ đầu tư
|
5
|
Nguyễn Thị Lan
|
Anh
|
1969
|
7
|
TIẾN SĨ
Tài chính
|
Kế toán quản trị, Kế toán quốc tế, Kế toán ngoại thương.
|
6
|
Phạm Thị Huyền
|
Quyên
|
1974
|
17
|
Thạc sỹ Kế toán Kiểm toán
|
Kế toán tài chính 2
|
7
|
Phạm Quốc
|
Thuần
|
1974
|
16
|
Thạc sỹ
Kế toán Kiểm toán
|
Nguyên lý KT, Kế toán tài chính 3, Thực hành và khai báo thuế, Kế toán phần hành 1, Kế toán phần hành 2
|
8
|
Nguyễn Thị Thu
|
Thủy
|
1975
|
13
|
Thạc sỹ
Kế toán, tài vụ và PT HĐKTế
|
Kế toán tài chính ngành Tài chính, Kế toán hành chính sự nghiệp.
|
9
|
Hồ Xuân
|
Thủy
|
1976
|
16
|
Thạc sỹ
Kế toán Kiểm toán
|
Nguyên lý KT, Kế toán tài chính 1 – 2 - 3, Kế toán ngoại thương..
|
10
|
Hồng Dương
|
Sơn
|
1976
|
8
|
Thạc sỹ
Kế toán Kiểm toán
|
Lý thuyết Kiểm toán, Kiểm toán phần hành, Phân tích báo cáo tài chính.
|
11
|
Lợi Minh
|
Thanh
|
1976
|
8
|
Thạc sỹ
Kế toán Kiểm toán
|
Nguyên lý KT, Kế toán tài chính 1 -2, Kế toán tài chính ngành Tài chính.
|
12
|
Hoàng Đức
|
Minh
|
1977
|
8
|
Thạc sỹ
Quản trị kinh doanh
|
Lý thuyết Kiểm toán, Phân tích báo cáo tài chính.
|
13
|
Đào Vũ Hoài
|
Giang
|
1978
|
6
|
Thạc sỹ
Tài chính doanh nghiệp
|
Lý thuyết Kiểm toán, Kiểm toán phần hành, Phân tích báo cáo tài chính
|
14
|
Nguyễn Chí
|
Hiếu
|
1984
|
7
|
Thạc sĩ
Kế toán Kiểm toán
|
Nguyên lý KT, Kế toán hành chính sự nghiệp, Thuế - Thực hành và khai báo
|
15
|
Nguyễn Thị Phượng
|
Loan
|
1985
|
5
|
Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng
|
Nguyên lý KT, Kế toán ngân hàng
|
16
|
Nguyễn Hoàng Diệu
|
Hiền
|
1987
|
3
|
Cử nhân/Thạc sỹ
Kế toán Kiểm toán
Thạc sỹ Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Kế toán quản trị.
|
Kế toán quản trị, Kế toán quốc tế.
|
17
|
Trần Thanh Thúy
|
Ngọc
|
1983
|
7
|
Thạc sỹ
Kế toán Kiểm toán
|
Nguyên lý kế toán, Kế toán ngân hàng, Kế toán tài chính 1
|
18
|
Trần Thị Thu
|
Hằng
|
1978
|
3
|
Thạc sỹ
Tài chính doanh nghiệp
|
Kiểm soát và kiểm toán nội bộ, Phân tích báo cáo tài chính, Kiểm toán phần hành.
|
19
|
Trương Thị Hạnh
|
Dung
|
1988
|
-
|
Cử nhân
Kế toán Kiểm toán
|
Kế toán quốc tế, Đạo đức nghề nghiệp và Quản trị doanh nghiệp
|
20
|
Nguyễn Thị Phương
|
Loan
|
1984
|
1
|
Thạc sỹ tài chính
|
Kế toán quốc tế, Kế toán quản trị, Phân tích báo cáo tài chính
|
21
|
Hoàng Quốc
|
Huy
|
1984
|
1
|
Thạc sỹ tài chính
|
Phân tích báo cáo tài chính
|
11. Danh sách Cố vấn học tập
STT
|
Họ và tên
|
Cố vấn học tập khóa
|
Lớp
|
Ghi chú
|
1
|
ThS Nguyễn Chí Hiếu
|
2013 – 2016
|
K13405
|
|
12. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
12.1 Phòng học
12.2 Phòng thí nghiệm và hệ thống thiết bị thí nghiệm chính/ thực hành, mô phỏng
Biểu 4: Phòng thí nghiệm, thực hành
Stt
|
Tên phòng thí nghiệm, địa điểm
|
Đơn vị chủ quản
|
Môn học
|
Diện tích
|
Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 5: Xưởng thực tập, thực hành/ phòng mô phỏng, thực hành
Stt
|
Tên phòng thí nghiệm, địa điểm
|
Đơn vị chủ quản
|
Môn học
|
Diện tích
|
Số thiết bị thí nghiệm chuyên dùng (tên các thiết bị, thông số kỹ thuật, năm sản xuất, nước sản xuất)
|
Ghi chú
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.3 Thư viện
1
|
Diện tích
|
m2
|
|
2
|
Số đầu sách
|
Quyển
|
|
3
|
Số đầu sách về kiến trúc
|
Quyển
|
|
12.4 Giáo trình, tập bài giảng (cần cập nhật các giáo trình, tài liệu tham khảo mới nhất và có trong thư viện nhà trường)
STT
|
Tên giáo trình, tập bài giảng
|
Tên tác giả
|
Nhà xuất bản
|
Năm
XB
|
1
|
Môn Kinh tế học vĩ mô
|
|
Giáo trình chính: Kinh tế học vĩ mô
Sách tham khảo:
- Kinh tế học
|
Nguyễn Văn Luân
David Berg, Stanley Fischer, Rudiger Dornbusch
|
Thống kê
Thống kê
|
2004
2007
|
2
|
Môn Kinh tế học quốc tế
|
|
Kinh tế học quốc tế
|
Hoàng Vĩnh Long chủ biên.
|
Lao động-Xã hội
|
2007
|
3
|
Môn Lý thuyết xác suất và thống kê toán
|
|
Giáo trình Xác suất thống kê
|
Tống Đình Qùy
|
ĐHQGTP.HCM
|
2003
|
4
|
Môn Kinh tế lượng
|
|
Mô hình Kinh tế lượng
|
Trần Văn Tùng
|
Khoa học Xã hội
|
2004
|
5
|
Môn Lý thuyết tài chính và tiền tệ
|
|
Giáo trình Lý thuyết Tài chính - Tiền tệ
|
Nguyễn Hữu Tài chủ biên; Nguyễn Thị Bất, Đào Văn Hùng.
|
Thống kê
|
2004
|
6
|
Môn Tiền tệ ngân hàng
|
|
Giáo trình Tiền tệ ngân hàng
|
Nguyễn Minh Kiều chủ biên
|
Thống kê
|
2006
|
7
|
Môn Quản trị hành chính văn phòng
|
|
Giáo trình Quản trị hành chính văn phòng
|
Nguyễn Hữu Thân
|
Thống kê
|
2006
|
8
|
Môn Quản trị học căn bản
|
|
Quản trị học căn bản
|
James H. Donnelly, JR, James L. Gibson, John M. Ivancevich ; Nguyễn Trọng Hùng dịch
|
Tổng hợp Tp.HCM
|
2006
|
9
|
Môn Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
|
Giáo trình: phương pháp nghiên cứu khoa học
|
Nguyễn Thị Cành
|
ĐHQG
|
2004
|
10
|
Môn Thanh toán quốc tế
|
|
Giáo trình: Thanh toán quốc tế
|
Trần Hoàng ngân
|
Thống kê
|
2007
|
11
|
Môn Tài chính doanh nghiệp 2
|
|
Giáo trình: Tài chính doanh nghiệp
|
Nguyễn Minh Kiều
|
Thống kê
|
2007
|
12
|
Môn Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
|
|
Giáo trình: Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
|
Phan Thị Cúc
|
Thống kê
|
2007
|
13
|
Môn Thị trường chứng khoán
|
|
Giáo trình: Thị trường chứng khoán
|
Bùi Kim yến
|
Lao Động- xã hội
|
2008
|
14
|
Môn Tài chính quốc tế
|
|
Giáo trình: Tài chính quốc tế
|
Hồ Diệu, Nguyễn Văn Tiến
|
Thống kê
|
2005
|
15
|
Môn Kế toán tài chính 1, 2, 3 và Kế toán phần hành 1
|
|
Giáo trình chính:
- Kế toán tài chính
- Các chuẩn mực kế toán Việt Nam & các văn bản pháp quy do Bộ Tài chính ban hành.
- Các mẫu chứng từ, sổ kế toán và các báo cáo kế toán cùng các dữ liệu về hoạt động của một doanh nghiệp sản xuất trong một kỳ kế toán.
|
Bộ môn KTKT
- ThS Nguyễn Thị Khoa
- ThS Phạm Quốc Thuần
|
ĐHQG HCM
|
2006
|
|
Sách tham khảo:
-Kế toán tài chính
-Kế toán tài chính
|
Khoa Kế toán_Kiểm toán - Trường Đại học Kinh tế Quốc dân Hà Nội
Khoa Kế toán_Kiểm toán - Trường Đại học Kinh tế TP.HCM
|
NXB Tài chính
NXBThống kê
|
2002
2003
|
|
-Principles of Financial
Accounting 3rd ed
-Principles of Accounting - 14th Edition .
-International Financial Accounting- AComparative Approach.
-Introduction Financial
Accounting.
-Accounting - The Basis for
Business Decisions.
-Các tài liệu giảng dạy khác của các Thầy, Cô Bộ môn Kế toán kiểm toán kiểm toán Khoa Kinh tế ĐHQG TPHCM.
|
Ian Gillespie, Richard Lewis, Kay Hamilton.
Philip E.Fess, Carl S.Warren
Charles T.Horngren, Gary L.Sundem, John A.Elliott
Walter B.Meigs,Robert
F.Meigs - Sách dịch
|
NXB Chính trị Quốc gia
|
2004
Thiếu năm xuất bản
1998
|
16
|
Môn Kế toán quản trị
|
|
Giáo trình chính:
- Bài giảng giáo viên
-Fundamental Accounting Priciples - 18th Edition
|
- TS Phan Đức Dũng
- TS La Xuân Đào
- TS Nguyễn Thị Lan Anh
- ThS Nguyễn Hoàng Diệu Hiền
- ThS Nguyễn Thị Phương Loan
Wild, Larson, Chiappetta
|
|
|
17
|
Môn Kế toán quốc tế
- Fundamental Accounting Priciples - 18th Edition
|
- TS Nguyễn Thị Lan Anh
- ThS Nguyễn Hoàng Diệu Hiền
- ThS Nguyễn Thị Phương Loan
|
|
|
18
|
Môn Thuế - Thực hành và khai báo
|
|
Giáo trình chính:
- Bài giảng giáo viên
|
- ThS Phạm Quốc Thuần
- ThS.Nguyễn Chí Hiếu
|
|
|
|
Sách tham khảo:
- Các quy định có liên quan về thuế do Quốc Hội, Chính Phủ, Bộ Tài chính ban hành
- Các tài liệu khác liên quan đến thuế.
|
|
|
|
19
|
Môn Phân tích báo cáo tài chính
|
|
|
|
Giáo trình chính:
- Bài giảng giáo viên: Business Analysis and Valuation
|
- ThS Hoàng Quốc Huy ThS Hồng Dương Sơn
- ThS Nguyễn Thị Phương Loan
- ThS Đào Vũ Hoài Giang
|
Thomsonn
|
2007
|
20
|
Môn Kế toán hành chính sự nghiệp
|
|
Giáo trình chính:
- Bài giảng giáo viên
|
- - ThS.Quách Thị Đoan Trang
- ThS Nguyễn Thị Khoa
- ThS. Nguyễn Chí Hiếu
|
|
|
|
Sách tham khảo:
- Chế độ kế toán hành chính sự
nghiệp
- Hướng dẫn thực hành chế độ kế toán HCSN bài tập và lập báo cáo tài chính
- Giáo trình kế toán hành chính sự nghiệp
- Các văn bản pháp quy có liên quan.
-
|
Bộ tài chính
TS.Hà Thị Ngọc Hà
ThS.Phan Thị Thúy Ngọc
|
Nhà xuất bản Tài chính
Nhà xuất bản Lao động – XH
Nhà xuất bản Tài chính
|
2013
2013
2012
|
21
|
Môn Kế toán ngân hàng
|
|
Giáo trình chính:
- Giáo trình Kế toán ngân hàng
- Bài giảng và bài tập của giáo viên
|
Khoa Ngân hàng, Đại học Kinh tế TP. HCM
- ThS Trần Thanh Thúy Ngọc.
-ThS Nguyễn Thị Phượng Loan.
|
Nhà xuất bản Lao Động
|
2010
|
|
Sách tham khảo:
-Bài tập tình huống Kế toán Ngân hàng.
-Kế toán ngân hàng
- Bài tập kế toán ngân hàng
- Khác:
Các văn bản pháp quy có liên quan từ Ngân hàng Nhà nước.
Thông tin của các Ngân hàng thương mại từ các tạp chí Ngân hàng, tạp chí Tài chính, trang web của NHNN và các NHTM
|
TS. Trương Thị Hồng
TS Nguyễn Thị Loan- TS Lâm Thị Hồng Hoa.
TS Nguyễn Thị Loan- TS Lâm Thị Hồng Hoa
|
Nhà xuất bản Lao Động
TPHCM
NXB Phương Đông
NXB Phương Đông
|
2009
2012
2012
|
22
|
Môn Lý thuyết kiểm toán
|
|
Giáo trình chính:
- Kiểm toán (lần thứ 5)
- Bài giảng giáo viên
- Bài tập kiểm toán
- - Hệ thống chuẩn mực Kiếm toán Việt Nam
|
Đại học Kinh Tế TP.HCM
- ThS La Xuân Đào
- ThS Hồng Dương Sơn
- ThS Hoàng Đức Minh
- ThS Đào Vũ Hoài Giang
- ThS Trần Thị Thu Hằng
|
LĐXH
Hội kiểm toán viên hành nghề Việt Nam
|
2007
|
|
Sách tham khảo:
- Auditing: An Integrated Approach
- Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam
(VSA)
- Chuẩn mực kiểm toán quốc tế
ISA.
|
– Arens, AA và Locbbecke, JK
|
Pearson
|
2013
|
23
|
Môn Kiểm toán phần hành
|
|
Giáo trình chính:
Thực hành kiểm toán
Bài giảng giáo viên
|
Bộ môn KTKT
- ThS La Xuân Đào
- ThS Hồng Dương Sơn
- ThS Đào Vũ Hoài Giang
- ThS Trần Thị Thu Hằng
|
ĐHQG HCM
|
2006
|
|
Sách tham khảo:
-Giáo trình Kiểm toán Tài chính
-Giáo trình Kiểm toán
- Auditing Cases: An Interactive Learning Approach (5th Edition)
- Auditing Case
|
ĐHKTQD Hà nội
ĐHKT TPHCM
- Mark S. Beasley (Author), Frank A. Buckless (Author), Steven M. Glover (Author), Douglas F. Prawitt
- Michael C. Knapp,
|
South-Western College Publishing
|
2011
2012
|
24
|
Môn Kiểm soát nội bộ
|
|
Giáo trình chính:
- Bài giảng giáo viên
|
-ThS Hồng Dương Sơn
- ThS Trần Thị thu Hằng
|
|
|
|
Sách tham khảo:
- Kiểm soát nội bộ
|
TS Vũ Hữu Đức
|
ĐH KT TP.HCM
|
2006
|
25
|
Môn Kế toán phần hành 2
Giáo trình chính:
- Kế toán tài chính
- Các chuẩn mực kế toán Việt Nam & các văn bản pháp quy do Bộ Tài chính ban hành.
- Bài giảng phần mềm kế toán giáo viên
|
Th.S Phạm Quốc Thuần
|
Bộ môn KTKT
|
ĐHQG HCM, 2006
|
13. Hướng dẫn thực hiện chương trình
- Trên cơ sở tham khảo chương trình khung của Bộ, chương trình đào tạo bậc đại học theo hệ đào tạo tín chỉ của Trường Đại học Kinh tế - Luật được xây dựng căn cứ vào mục tiêu cụ thể, điều kiện thực tế của Trường Đại học Kinh tế - Luật, bao gồm các học phần thuộc khối kiến thức giáo dục đại cương và khối kiến thức chuyên nghiệp được thực hiện trong 8 học kỳ (bốn năm).
- Chương trình được xây dựng trên các nguyên tắc nhất định để đảm bảo tính liên thông, khoa học, đáp ứng nhu cầu xã hội.
- Các giảng viên phải tuân thủ theo đúng yêu cầu của chương trình.
- Các môn phải được thực hiện giảng dạy đúng theo thứ tự đã ghi theo từng học kỳ, theo đúng yêu cầu môn tiên quyết, môn trước, môn sau, môn song hành. Không đơn vị nào được tự ý thay đổi nếu không thông qua Hội đồng khoa học.
- Việc thực hiện đào tạo theo chương trình này phải tuân thủ Quy chế về đào tạo theo học chế tín chỉ của Đại học Quốc gia TP.HCM. Sau khi kết thúc khóa học, nếu hoàn thành đủ số lượng tín chỉ và được công nhận tốt nghiệp, người học được cấp bằng tốt nghiệp đại học bậc Cử nhân.
- Chương trình đào tạo sẽ được điều chỉnh cho phù hợp với sự phát triển của ngành và thực tiễn.
14. Dự kiến kế hoạch kiểm định chương trình: 2017
Áp dụng cho khóa 2013 – 2017.
TRƯỞNG KHOA HIỆU TRƯỞNG
LA XUÂN ĐÀO NGUYỄN TIẾN DŨNG
CHUONG TRINH DAO TAO KE TOAN-2013.doc