Khoa KTKT gửi đến sinh viên thông tin Khung chương trình đào tạo liên thông từ trình độ đại học lên trình độ Thạc Sĩ kế toán.
1.Thông tin chung về chương trình đào tạo
- Đại học: Kế toán hoặc Kiểm toán
- Thạc sĩ: Kế toán
2. Mục tiêu của chương trình đào tạo: nêu khái quát những kiến thức, kỹ năng đào tạo, trình độ và năng lực chuyên môn (lý thuyết, thực hành), vị trí hay công việc có thể đảm nhiệm của người học sau khi tốt nghiệp.
Kiến thức: Chương trình đào tạo ngành Kế toán trình độ thạc sĩ nhằm giúp cho học viên bổ sung, cập nhật và nâng cao kiến thức chuyên ngành Kế toán - Kiểm toán; có kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán và vận dụng kiến thức này vào hoạt động thực tiễn nghề nghiệp; có khả năng làm việc độc lập, tư duy sáng tạo và có năng lực phát hiện, giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực Kế toán - Kiểm toán. Có khả năng nghiên cứu khoa học trong lĩnh vực kế toán.
Kỹ năng: Học viên tốt nghiệp có kỹ năng tư duy cao trong việc chọn phương án tối ưu để giải quyết vấn đề trong lĩnh vực kế toán và kiểm toán; có khả năng lập luận và phản biện nghề nghiệp cao; khả năng nhận diện những yếu kém trong công việc tổ chức, vận hành công tác kế toán tại các đơn vị từ đó đề xuất các giải pháp góp phần hoàn thiện nhằm hướng đến hiệu quả cao trong hoạt động của đơn vị.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tốt nghiệp chương trình Thạc sĩ kế toán, học viên sẽ có năng lực phát hiện và giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực Kế toán - Kiểm toán; có khả năng tự định hướng phát triển năng lực cá nhân, thích nghi với môi trường làm việc có tính cạnh tranh cao và năng lực đưa ra được những kết luận mang tính chuyên gia về các vấn đề phức tạp trong lĩnh vực Kế toán - Kiểm toán; có khả năng xây dựng, thẩm định kế hoạch; có năng lực phát huy trí tuệ tập thể trong quản lý và hoạt động Kế toán - Kiểm toán; có khả năng nhận định đánh giá và quyết định phương hướng phát triển nhiệm vụ công việc được giao. Bên cạnh đó, học viên còn có năng lực tiếp tục nghiên cứu học tập lên bậc tiến sĩ ở trong và ngoài nước trong lĩnh vực Kế toán – Kiểm toán.
3. Đối tượng tuyển sinh và điều kiện tuyển sinh:
Sinh viên đang học năm 3 và năm 4 chương trình cử nhân kế toán hoặc kiểm toán
4. Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo:
No.
|
Learning outcomes
|
Cognitive hierarchy of Bloom
|
1
|
Kiến thức
|
|
1.1
|
Kiến thức chung về tự nhiên xã hội: lựa chọn thích hợp các kiến thức nền tảng về quản lý ngành kinh tế để giải quyết các vấn đề kinh tế - xã hội
|
4
|
1.2
|
Kiến thức liên ngành: đưa ra nhận định, phán quyết của bản thân trong việc lựa chọn thích hợp kiến thức ngành kinh tế và kinh doanh để hình thành nền tảng cho việc học tập, xử lý công việc và nghiên cứu chuyên sâu trong lĩnh vực kế toán và kiểm toán.
|
5
|
1.3
|
Kiến thức chuyên ngành kế toán: độc lập và quyết đoán trong việc vận dụng kiến thức chuyên ngành để xử lý các vấn đề trong lĩnh vực kế toán và kiểm toán trong môi trường hội nhập quốc tế về kế toán.
|
5
|
2
|
Kỹ năng chuyên môn
|
|
2.1
|
Kỹ năng tư duy: chọn phương án tối ưu để giải quyết vấn đề trong lĩnh vực kế toán và kiểm toán .
|
5
|
2.2
|
Kỹ năng giao tiếp: có khả năng lập luận, phản biện trong giao tiếp nhằm giải quyết xung đột hiệu quả trong các môi trường và tình huống khác nhau.
|
5
|
2.3
|
Kỹ năng quản lý: có khả năng nhận diện những yếu kém trong công tác tổ chức và quản lý hoạt động trong nghề nghiệp kế toán và kiểm toán
|
5
|
2.4
|
Kỹ năng ứng dụng công nghệ: lựa chọn và vận dụng công nghệ thông tin tiên tiến trong lĩnh vực kế toán kiểm toán phù hợp với đặc điểm và yêu cầu phát triển của đơn vị
|
5
|
3
|
Kỹ năng thực hành nghề nghiệp kế toán - kiểm toán
|
|
3.1
|
Xét đoán trong việc vận dụng những quy định nghề nghiệp kế toán kiểm toán đối với việc tổ chức công việc kế toán trong các cơ quan hành chính sự nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức nghề nghiệp, doanh nghiệp.
|
5
|
3.2
|
Xét đoán trong việc vận dụng những quy định nghề nghiệp kế toán kiểm toán đối với việc tổ chức công việc kiểm toán, kiểm toán nội bộ trong các công ty kiểm toán độc lập, kiểm toán nhà nước, doanh nghiệp và các tổ chức khác.
|
5
|
3.3
|
Khả năng đánh giá và tham mưu cho nhà quản trị trong việc lựa chọn các quyết định kinh tế, tài chính.
|
5
|
4
|
Giá trị nghề nghiệp
|
|
4.1
|
Khả năng phản biện các quy định, chính sách liên quan đến nghiệp kế toán kiểm toán.
|
5
|
4.2
|
Khả năng lập kế hoạch và thực hiện tự học, tự nghiên cứu suối đời, khả năng lũy kinh nghiệm phát triển nghề nghiệp cá nhân
|
5
|
5
|
Thái độ chuyên nghiệp (IFAC)
|
|
5.1
|
Khả năng lập kế hoạch và thực hiện tự học, tự nghiên cứu suối đời, khả năng lũy kinh nghiệm phát triển nghề nghiệp cá nhân
|
5
|
5.2
|
Quản lý thời gian tối ưu và tổ chức công việc một cách khoa học
|
5
|
6
|
Đạo đức nghề nghiệp (IFAC)
|
|
6.1
|
Phát triển đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm công dân, ý thức cộng đồng
|
5
|
6.2
|
Tuân thủ luật pháp và tiêu chuẩn nghề nghiệp
|
5
|
6.3
|
Có ý thức và đóng góp vào sự phát triển bền vững của xã hội
|
5
|
5. Ma trận các môn học và chuẩn đầu ra:
Đối với Đại học Kế toán
HK
|
Mã MH
|
STT
|
Tên môn học
|
Số TC
|
MH
tiên quyết
|
1.1
|
1.2
|
1.3
|
2.1
|
2.2
|
2.3
|
2.4
|
3.1
|
3.2
|
3.3
|
4
.
1
|
4.2
|
5.1
|
5.2
|
6.1
|
6.2
|
6.3
|
HỌC KỲ I – 15 TC
|
|
Môn học bắt buộc
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GEN1008
|
1
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
ECO1001
|
2
|
Kinh tế học vi mô 1
|
3
|
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LAW1001
|
3
|
Lý luận nhà nước và pháp luật (Pháp luật đại cương)
|
3
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
MAT1001
|
4
|
Toán cao cấp
|
3
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GEN1103
|
1
|
Địa chính trị thế giới
|
3 môn chọn 1
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
GEN1104
|
2
|
Quan hệ quốc tế
|
2
|
|
2
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
GEN1109
|
3
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
2
|
|
2
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
GEN1105
|
4
|
Văn hóa học
|
3 môn chọn 1
|
2
|
|
2
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
GEN1106
|
5
|
Xã hội học
|
2
|
|
2
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
GEN1110
|
6
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
2
|
|
2
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
GEN1004
|
7
|
Giáo dục thể chất 1
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ II – 19 TC
|
|
Môn học bắt buộc
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
LAW1501
|
1
|
Luật doanh nghiệp
|
3
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
3
|
2
|
|
ECO1002
|
2
|
Kinh tế vĩ mô 1
|
3
|
ECO1001
|
3
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
ACC1013
|
3
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
|
|
3
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
BUS 1100
|
4
|
Quản trị học căn bản
|
3
|
|
2
|
2
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MAT1002
|
5
|
Lý thuyết xác suất
|
2
|
MAT1101
|
2
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GEN1007
|
6
|
Triết học Mác – Lênin
|
3
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
Môn học tự chọn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GEN1101
|
1
|
Tâm lý học đại cương
|
3 môn chọn 1
|
2
|
|
2
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
GEN1102
|
2
|
Nhập môn khoa học giao tiếp
|
2
|
|
2
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
GEN1108
|
3
|
Nhân học đại cương
|
2
|
|
2
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
GEN1005
|
4
|
Giáo dục thể chất 2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GEN1006
|
5
|
Giáo dục QP (4 tuần)
|
165t
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ III :15 TC
|
|
Môn học bắt buộc
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GEN1009
|
1
|
Lịch sử Đảng CSVN
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
2
|
ACC1023
|
2
|
Kế toán tài chính
|
3
|
ACC1013
|
|
3
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
BUS 1200
|
3
|
Marketing căn bản
|
3
|
|
|
2
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
FIN1101
|
4
|
Nguyên lý thị trường tài chính
|
3
|
ECO1001
ECO1002
|
|
3
|
|
2
|
|
|
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
MAT1103
|
5
|
Thống kê ứng dụng
|
2
|
MAT1002
|
|
3
|
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MIS1105
|
1
|
Chuyển đổi số và trí tuệ nhân tạo
|
3 môn chọn 1
|
2
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GEN1107
|
2
|
Logic học
|
2
|
|
|
|
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ECO1060
|
3
|
Kinh tế số
|
2
|
|
|
2
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ IV : 20TC
|
|
Môn học bắt buộc: 12 TC
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
GEN1011
|
1
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
2
|
COM1001
|
2
|
Kinh tế học quốc tế
|
2
|
|
|
2
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
FIN1102
|
3
|
Quản trị tài chính (Tài chính doanh nghiệp)
|
3
|
FIN1101
|
|
3
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
MIS1005
|
4
|
Hệ thống thông tin kinh doanh
|
2
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
ACC1001
|
5
|
Kế toán tài chính chuyên ngành 1 (Kế toán tài chính 1)
|
3
|
ACC1013
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
|
3
|
|
3
|
|
|
Môn học tự chọn
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình kinh doanh số
|
2 môn chọn 1
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MAT1005
|
2
|
Kinh tế lượng
|
3
|
MAT1103
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BUS 1303
|
4
|
Kỹ năng làm việc theo nhóm
|
2 môn chọn 1
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
GEN1112
|
5
|
Nghiệp vụ hành chính văn phòng
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thanh toán quốc tế
|
3 chọn 1
|
3
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Thị trường chứng khoán
|
3
|
|
|
3
|
2
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ACC1010
|
8
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
3
|
|
|
|
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ V :19 TC
|
|
Môn học bắt buộc
|
16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ACC1002
|
1
|
Thuế - Thực hành và khai báo
|
3
|
|
|
4
|
|
|
|
3
|
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
|
4
|
3
|
|
ACC1003
|
2
|
Kế toán tài chính chuyên ngành 2 (Kế toán tài chính 2)
|
4
|
ACC1013
|
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
4
|
3
|
4
|
|
4
|
|
4
|
|
ACC1105
|
3
|
Kế toán quốc tế
|
3
|
ACC1013
|
|
4
|
|
|
4
|
|
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
4
|
ACC1102
|
4
|
Lý thuyết kiểm toán
|
3
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
4
|
3
|
3
|
|
3
|
|
MAT1110
|
5
|
Phân tích dữ liệu trong kinh doanh
|
3
|
MAT1103
|
|
3
|
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn chuyên sâu
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ACC1101
|
1
|
Kiểm soát nội bộ
|
3 môn chọn 1
|
3
|
|
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
FIN1203
|
2
|
Ngân hàng
|
3
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MIS1023
|
3
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
3
|
MIS1005
MIS1011
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
3
|
3
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ VI : 22 TC
|
|
Môn học bắt buộc: 19 TC
|
19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ACC1103
|
1
|
Kiểm toán 1 (Kiểm toán phần hành)
|
3
|
ACC1102
|
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
|
4
|
|
|
4
|
4
|
4
|
|
4
|
|
ACC1104
|
2
|
Kế toán quản trị
|
3
|
|
|
3
|
|
3
|
|
3
|
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
|
|
|
|
3
|
ACC1004
|
3
|
Sổ kế toán và BCTC
|
3
|
ACC1013
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
ACC1107
|
4
|
Đạo đức nghề nghiệp và QTDN
|
3
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
4
|
ACC1593
|
5
|
Phân tích Báo cáo tài chính
|
3
|
ACC1001
|
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
|
4
|
4
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
4
|
GEN1010
|
6
|
CNXH khoa học
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
2
|
|
7
|
Kiến tập (cuối HK 6)
|
2
|
|
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn chuyên sâu (3 TC)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ACC1113
|
1
|
Chuẩn mực Trình bày BCTC Quốc tế (IFRS) (Kế toán quốc tế nâng cao)
|
Chọn 1 trong 4
|
3
|
ACC1105
|
|
4
|
|
|
4
|
|
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
ACC1005
|
2
|
Kế toán ngân hàng (Kế toán ngân hàng thương mại)
|
3
|
ACC1013
|
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
|
4
|
|
|
|
3
|
|
ACC1108
|
3
|
Kế toán tài chính (Accounting – CFAB)
|
3
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
ACC1006
|
4
|
Kế toán tài chính chuyên ngành 3 (Kế toán tài chính 3)
|
3
|
MIS1011
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
3
|
4
|
|
3
|
|
|
|
HỌC KỲ VII : 12 TC
|
|
Môn học bắt buộc: 09 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ACC1007
|
1
|
Kế toán máy tính
|
3
|
ACC1013
|
|
4
|
|
|
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
ACC1109
|
2
|
Phân tích dữ liệu trong kế toán kiểm toán
|
3
|
|
|
4
|
4
|
4
|
|
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
ACC1112
|
3
|
Kế toán quản trị nâng cao
|
3
|
ACC1104
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
4
|
|
4
|
|
4
|
|
|
4
|
|
Môn học tự chọn chuyên sâu (3 TC)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ACC1111
|
1
|
Kiểm toán 2
|
4 môn chọn 1
|
3
|
|
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
|
4
|
|
|
4
|
4
|
4
|
|
4
|
|
BUS1108
|
2
|
Quản trị rủi ro
|
3
|
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
ACC1114
|
3
|
Quản trị hiệu quả hoạt động – (F5 - Performance management ACCA)
|
3
|
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
BUS 1105
|
4
|
Quản trị chiến lược
|
3
|
|
|
4
|
|
|
4
|
|
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
HỌC KỲ VIII : 8 TC
|
|
Môn bắt buộc: 04 TC
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BC01
|
1
|
Thực tập cuối khóa
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
4
|
|
4
|
|
|
Môn tự chọn: 04 TC
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KL05
|
1
|
Khóa luận TN/ CDTN
|
Chọn Khóa luận TN hoặc 2 học phần chuyên môn)
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
4
|
|
4
|
|
KK68
|
2
|
Chuyên đề 1: Báo cáo tài chính hợp nhất 1
|
2
|
|
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
ACC1009
|
3
|
Chuyên đề 2: Tích hợp quy trình KD với các hệ thống ERP
|
2
|
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Đối với Đại học Kiểm toán
|
Stt
|
MÔN HỌC
|
TC
|
Kiến thức (Technical Competence- IFAC)
|
Kỹ năng chuyên môn (Professional Skills-IFAC)
|
Kỹ năng thực hành nghề nghiệp Kế toán - Kiểm toán (Practical Experience IFAC)
|
Giá trị nghề nghiệp (Professional Values IFAC)
|
Thái độ chuyên nghiệp (Professional Attitudes IFAC)
|
Đạo đức nghề nghiệp (Professional Ethics IFAC)
|
1.1
|
1.2
|
1.3
|
2.1
|
2.2
|
2.3
|
2.4
|
3.1
|
3.2
|
3.3
|
4.1
|
4.2
|
5.1
|
5.2
|
6.1
|
6.2
|
6.3
|
HỌC KỲ I – 17 TC
|
|
Môn học bắt buộc
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
2
|
Kinh tế học vi mô 1
|
|
3
|
2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lý luận nhà nước và pháp luật (Pháp luật đại cương)
|
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
|
4
|
Toán cao cấp
|
|
3
|
2
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Địa chính trị thế giới
|
3 môn chọn 1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
2
|
Quan hệ quốc tế
|
|
2
|
2
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
3
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
|
2
|
2
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
4
|
Văn hóa học
|
3 môn chọn 1
|
2
|
2
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
5
|
Xã hội học
|
|
2
|
2
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
6
|
Cơ sở văn hoá Việt Nam
|
|
2
|
2
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
7
|
Giáo dục thể chất 1
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ II – 19 TC
|
|
Môn học bắt buộc
|
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Luật doanh nghiệp
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
3
|
2
|
|
2
|
Kinh tế vĩ mô 1
|
|
3
|
3
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
Nguyên lý kế toán
|
|
3
|
|
3
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
4
|
Quản trị học căn bản
|
|
3
|
2
|
2
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Lý thuyết xác suất
|
|
2
|
2
|
|
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Triết học Mác - Lênin
|
|
3
|
2
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
Môn học tự chọn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tâm lý học đại cương
|
3 môn chọn 1
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2
|
Nhập môn giao tiếp
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
3
|
Nhân học đại cương
|
2
|
2
|
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
4
|
Giáo dục thể chất 2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Giáo dục QP (4 tuần)
|
165t
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ III :16 TC
|
|
Môn học bắt buộc
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lịch sử Đảng CSVN
|
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
2
|
2
|
Kế toán tài chính
|
3
|
|
|
3
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
2
|
3
|
Marketing căn bản
|
|
3
|
|
2
|
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
4
|
Nguyên lý thị trường tài chính
|
|
3
|
3
|
3
|
|
2
|
|
|
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
3
|
5
|
Thống kê ứng dụng
|
|
2
|
|
3
|
|
3
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chuyển đổi số và trí tuệ nhân tạo
|
3 môn chọn 1
|
2
|
|
2
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Logic học
|
2
|
|
|
|
3
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kinh tế số
|
2
|
|
2
|
|
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ IV : 20TC
|
|
Môn học bắt buộc: 12 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
2
|
2
|
Kinh tế học quốc tế
|
|
2
|
|
2
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
Quản trị tài chính (Tài chính doanh nghiệp)
|
|
3
|
|
3
|
2
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Hệ thống thông tin kinh doanh
|
2
|
|
|
3
|
|
|
|
3
|
3
|
2
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Kế toán tài chính chuyên ngành 1 (Kế toán tài chính 1)
|
3
|
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
3
|
3
|
3
|
2
|
2
|
|
3
|
|
3
|
|
Môn học tự chọn: 8 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mô hình kinh doanh số
|
2 môn chọn 1
|
|
3
|
3
|
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Kinh tế lượng
|
2
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kỹ năng làm việc theo nhóm
|
2 môn chọn 1
|
2
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Nghiệp vụ hành chính văn phòng
|
2
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Ngân hàng
|
3 môn chọn 1
|
3
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Thanh toán quốc tế
|
3
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Phương pháp nghiêu cứu khoa học
|
2
|
|
|
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ V :20 TC
|
|
Môn học bắt buộc: 17 TC
|
17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thuế - Thực hành và khai báo
|
|
3
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
3
|
3
|
4
|
3
|
4
|
|
|
4
|
4
|
|
2
|
Kế toán tài chính chuyên ngành 2 (Kế toán tài chính 2)
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
4
|
3
|
4
|
|
4
|
|
4
|
3
|
Kiểm soát nội bộ
|
|
|
|
3
|
3
|
|
|
3
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
3
|
4
|
Lý thuyết kiểm toán
|
|
4
|
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
3
|
3
|
|
3
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
Phân tích dữ liệu trong kinh doanh
|
|
|
|
3
|
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn chuyên sâu (3 TC)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kế toán ngân hàng (Kế toán ngân hàng thương mại)
|
4 môn chọn 1
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
|
4
|
|
|
|
3
|
|
2
|
Tài chính quốc tế
|
3
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
|
3
|
3
|
Thị trường chứng khoán
|
3
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
4
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
3
|
|
3
|
3
|
|
|
3
|
3
|
3
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ VI : 21 TC
|
|
Môn học bắt buộc: 18 TC
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm toán 1 (Kiểm toán phần hành)
|
|
3
|
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
|
4
|
|
|
4
|
4
|
4
|
|
4
|
|
2
|
Kế toán quản trị
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Kế toán quốc tế
|
2
|
|
|
3
|
|
3
|
|
3
|
|
3
|
3
|
3
|
3
|
4
|
|
|
|
|
4
|
Đạo đức nghề nghiệp và QTDN
|
|
3
|
|
4
|
|
|
4
|
|
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
4
|
5
|
Phân tích Báo cáo tài chính
|
|
3
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
4
|
4
|
4
|
3
|
4
|
6
|
CNXH khoa học
|
|
2
|
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
|
4
|
4
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
4
|
7
|
Kiến tập (cuối HK 6)
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
Môn học tự chọn chuyên sâu (3 TC)
|
3
|
|
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
1
|
Kế toán tài chính chuyên ngành 3 (Kế toán tài chính 3)
|
4 môn chọn 1
|
3
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
3
|
4
|
|
3
|
|
|
|
2
|
Sổ kế toán và báo cáo tài chính
|
3
|
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
3
|
4
|
|
3
|
|
|
|
3
|
Kế toán máy tính
|
3
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
4
|
Kế toán tài chính (Accounting – CFAB)
|
3
|
|
4
|
|
|
|
4
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
HỌC KỲ VII : 12 TC
|
|
Môn học bắt buộc: 09 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phân tích dữ liệu trong KTKT
|
|
3
|
|
4
|
4
|
4
|
|
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
2
|
Kiểm toán nội bộ
|
|
3
|
|
4
|
4
|
4
|
|
|
4
|
4
|
4
|
4
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
3
|
Kiểm toán 2
|
|
3
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
4
|
4
|
4
|
|
4
|
|
|
Môn học tự chọn chuyên sâu: 3 TC
|
|
|
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
|
4
|
|
|
4
|
4
|
4
|
|
4
|
|
1
|
Kế toán quản trị nâng cao
|
5 môn chọn 1
|
3
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
4
|
|
4
|
|
4
|
|
|
4
|
2
|
Chuẩn mực Trình bày BCTC Quốc tế (IFRS)
|
3
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
4
|
|
4
|
|
4
|
|
4
|
|
|
4
|
4
|
Quản trị chiến lược
|
3
|
|
4
|
|
|
4
|
|
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
5
|
Quản trị rủi ro
|
3
|
|
4
|
|
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
Quản trị hiệu quả hoạt động – (F5 - Performance management ACCA)
|
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ VIII : 8 TC
|
|
Môn bắt buộc: 04 TC
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thực tập cuối khóa
|
|
4
|
|
|
4
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
4
|
|
4
|
|
2
|
Khóa luận TN/ CDTN
|
Chọn Khóa luận TN hoặc 2 học phần chuyên môn)
|
4
|
|
|
4
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
4
|
|
4
|
|
3.1
|
Chuyên đề 1: Tích hợp quy trình KD với các hệ thống ERP
|
2
|
|
|
4
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
4
|
|
4
|
|
3.2
|
Chuyên đề 2: Báo cáo tài chính hợp nhất
|
2
|
|
4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Cao học Kế toán
HK
|
Tên môn học
|
Số TC
|
1.Kiến thức
|
2.Kỹ năng chuyên môn
|
3. Kỹ năng thực hành nghề nghiệp
|
4. Giá trị nghề nghiệp
|
5. Thái độ chuyên nghiệp
|
6.Đạo đức nghề nghiệp
|
1.1
|
1.2
|
1.3
|
2.1
|
2.2
|
2.3
|
2.4
|
3.1
|
3.2
|
3.3
|
4.1
|
4.2
|
5.1
|
5.2
|
6.1
|
6.2
|
6.3
|
I
15 TC
|
Môn học bắt buộc
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Triết học
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyên đề nghiên cứu 1: Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kế toán kiểm toán
|
2
|
|
|
|
5
|
5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
Chuyên đề nghiên cứu 2: Kỹ thuật phân tích dữ liệu định lượng trong kế toán
|
2
|
|
|
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
Lý thuyết kế toán
|
3
|
|
5
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
Môn học tự chọn
|
4
|
4
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế học quản lý
|
4 môn chọn 2
|
2
|
4
|
4
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
Pháp luật về Công ty
|
2
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
Quản trị chiến lược
|
2
|
4
|
4
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
4
|
Thuế và quản lý thuế nâng cao
|
3
|
4
|
5
|
|
|
|
|
5
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
|
II
14
TC
|
Môn học bắt buộc
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kinh tế lượng & ứng dụng
|
4
|
4
|
|
|
|
5
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuyên đề nghiên cứu 3: Kiểm toán và nghiên cứu trong lĩnh vực kiểm toán
|
3
|
|
|
5
|
|
|
5
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
5
|
|
Chuyên đề nghiên cứu 4: Kế toán tài chính nâng cao và nghiên cứu trong lĩnh vực kế toán tài chính
|
3
|
|
|
5
|
|
|
5
|
|
5
|
|
5
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
Môn học tự chọn
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế toán quốc tế
|
3 môn chọn 2
|
2
|
|
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
5
|
Tài chính quốc tế
|
2
|
5
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
Kế toán công
|
2
|
|
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
5
|
5
|
|
III
15 TC
|
Môn học bắt buộc
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hợp nhất báo cáo tài chính
|
3
|
|
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
5
|
Chuyên đề 5: Kế toán quản trị và nghiên cứu về kế toán quản trị
|
3
|
|
|
|
5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
5
|
Phân tích dữ liệu kế toán và kiểm toán nâng cao
|
3
|
|
|
|
5
|
|
5
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phân tích báo cáo tài chính
|
4 môn chọn 3
|
2
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
Quản trị tài chính
|
2
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
2
|
|
|
5
|
|
|
5
|
5
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
Quản trị rủi ro tài chính
|
2
|
5
|
5
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
Kiểm soát và kiểm toán nội bộ
|
3
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
5
|
5
|
|
IV
15 TC
|
Môn học bắt buộc
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Luận văn
|
15
|
|
|
5
|
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
5
|
6. Điều kiện tốt nghiệp
Điều kiện tốt nghiệp: Học viên tốt nghiệp chương trình đào tạo ngành Kế toán trình độ thạc sĩ theo định hướng nghiên cứu phải thỏa mãn đủ điều kiện theo Điều 32, Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT về việc ban hành Quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ, cụ thể như sau:
- Học viên đã tốt nghiệp Kế toán hoặc Kiểm toán trình độ đại học; Kế toán trình độ thạc sĩ, có đủ điều kiện bảo vệ luận văn quy định.
- Bảo vệ luận văn đạt yêu cầu. Điểm luận văn đạt từ 5,5 trở lên. Luận văn của chương trình theo định hướng nghiên cứu là một báo cáo khoa học, có đóng góp mới về mặt lý luận, học thuật hoặc có kết quả mới trong nghiên cứu một vấn đề khoa học mang tính thời sự thuộc chuyên ngành kế toán.
- Đã nộp luận văn được hội đồng đánh giá đạt yêu cầu trở lên, có xác nhận của người hướng dẫn và chủ tịch hội đồng về việc luận văn đã được chỉnh sửa theo kết luận của hội đồng, đóng kèm bản sao kết luận của hội đồng đánh giá luận văn và nhận xét của các phản biện cho trường để sử dụng làm tài liệu tham khảo tại thư viện và lưu trữ theo quy định.
- Đạt yêu cầu về trình độ ngoại ngữ theo qui định hiện hành của ĐHQG-HCM.
7. Thời gian đào tạo: 5 năm
8. Chương trình đào tạo:
Tổng số tín chỉ phải tích luỹ: 180 tín chỉ. Bao gồm:
- Phần trình độ đại học: 121 tín chỉ
- Phần trình độ thạc sĩ: 59 tín chỉ
DANH MỤC CÁC MÔN HỌC
Liệt kê toàn bộ các môn học thuộc nội dung CTĐT theo các đề mục: mã số môn học, tên môn học, khối lượng tính bằng tín chỉ (lý thuyết; thực hành, thí nghiệm hoặc thảo luận).
1. Phần trình độ đại học (Kế toán)
Stt
|
Mã MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Song ngữ
|
Trợ giảng
|
TC
|
LT
|
TH
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
|
|
HỌC KỲ I– 15 TC
|
|
|
|
|
Môn học bắt buộc: 11 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GEN1008
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
ECO1001
|
Kinh tế học vi mô 1
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
LAW1001
|
Lý luận nhà nước và pháp luật (Pháp luật đại cương)
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
MAT1101
|
Toán cao cấp
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
5
|
GEN1004
|
Giáo dục thể chất 1
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn: 4TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GEN1103
|
Địa chính trị thế giới
|
3 môn chọn 1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
GEN1104
|
Quan hệ quốc tế
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
GEN1109
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
4
|
GEN1105
|
Văn hóa học
|
3 môn chọn 1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
5
|
GEN1106
|
Xã hội học
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
6
|
GEN1110
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
7
|
GEN1004
|
Giáo dục thể chất 1
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ II – 19 TC
|
|
|
|
|
Môn học bắt buộc: 17 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
LAW1501
|
Luật doanh nghiệp
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
ECO1002
|
Kinh tế vĩ mô 1
|
3
|
3
|
|
|
ECO1001
|
|
|
3
|
ACC1013
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
BUS 1100
|
Quản trị học căn bản
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
5
|
MAT1002
|
Lý thuyết xác suất
|
2
|
2
|
|
|
MAT1101
|
|
|
6
|
GEN1007
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
7
|
GEN1005
|
Giáo dục thể chất 2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
8
|
GEN1006
|
Giáo dục QP (4 tuần)
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn: 2 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GEN1101
|
Tâm lý học đại cương
|
3 môn chọn 1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
GEN1102
|
Nhập môn khoa học giao tiếp
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
GEN1108
|
Nhân học đại cương
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ III : 15 TC
|
|
|
|
|
Môn học bắt buộc: 13 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GEN1009
|
Lịch sử Đảng CSVN
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
ACC1023
|
Kế toán tài chính
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
|
|
3
|
BUS 1200
|
Marketing căn bản
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
FIN1101
|
Nguyên lý thị trường tài chính
|
3
|
3
|
|
|
ECO1001
ECO1002
|
|
|
5
|
MAT1103
|
Thống kê ứng dụng
|
2
|
2
|
|
|
MAT1002
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn: 2 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
MIS1105
|
Chuyển đổi số và trí tuệ nhân tạo
|
3 môn chọn 1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
GEN1107
|
Logic học
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
ECO1060
|
Kinh tế số
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ IV : 20TC
|
|
|
|
|
Môn học bắt buộc: 12 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GEN1011
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
COM1001
|
Kinh tế học quốc tế
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
BUS 1111
FIN1102
|
Quản trị tài chính (Tài chính doanh nghiệp)
|
3
|
3
|
|
|
FIN1101
|
|
|
4
|
MIS1005
|
Hệ thống thông tin kinh doanh
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
5
|
ACC1001
|
Kế toán tài chính chuyên ngành 1 (Kế toán tài chính 1)
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn: 8 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Mô hình kinh doanh số
|
2 môn chọn 1
(*)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2
|
MAT1005
|
Kinh tế lượng
|
3
|
3
|
|
|
MAT1103
|
|
|
3
|
BUS 1303
|
Kỹ năng làm việc theo nhóm
|
2 môn chọn 1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
4
|
GEN1112
|
Nghiệp vụ hành chính văn phòng
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
5
|
FIN1251
|
Thanh toán quốc tế
|
3 môn chọn 1
(**)
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
6
|
FIN1152
|
Thị trường chứng khoán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
7
|
ACC1010
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
HỌC KỲ V : 19 TC
|
|
|
|
|
Môn học bắt buộc: 16 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ACC1002
|
Thuế - Thực hành và khai báo
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
ACC1003
|
Kế toán tài chính chuyên ngành 2 (Kế toán tài chính 2)
|
4
|
4
|
|
|
ACC1013
|
|
x
|
3
|
ACC1105
|
Kế toán quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
x
|
|
4
|
ACC1102
|
Lý thuyết kiểm toán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
x
|
|
MAT1110
|
Phân tích dữ liệu trong kinh doanh
|
3
|
3
|
|
|
MAT1103
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn chuyên sâu (3 TC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
MIS1023
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
FIN1203
|
Ngân hàng
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
ACC1101
|
Kiểm soát nội bộ
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ VI : 22TC
|
|
|
|
|
Môn học bắt buộc: 19 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ACC1103
|
Kiểm toán 1 (Kiểm toán phần hành)
|
3
|
3
|
|
|
ACC1102
|
|
|
2
|
ACC1104
|
Kế toán quản trị
|
3
|
3
|
|
|
|
x
|
|
3
|
ACC1004
|
Sổ kế toán và báo cáo tài chính
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
|
|
4
|
ACC1107
|
Đạo đức nghề nghiệp và QTDN
|
3
|
3
|
|
|
|
X
|
|
5
|
ACC1593
|
Phân tích BCTC
|
3
|
3
|
|
|
ACC1001
|
X
|
|
6
|
GEN1010
|
CNXH khoa học
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
7
|
KT47
|
Kiến tập (cuối HK 6)
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn chuyên sâu (3 TC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ACC1113
|
Chuẩn mực Trình bày BCTC Quốc tế (IFRS) (Kế toán quốc tế nâng cao)
|
3
|
3
|
|
|
ACC1105
|
x
|
x
|
2
|
ACC1005
|
Kế toán ngân hàng
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
|
|
3
|
ACC1108
|
Kế toán tài chính (Accounting – CFAB)
|
|
3
|
3
|
4
|
|
|
|
4
|
ACC1006
|
Kế toán tài chính chuyên ngành 3 (Kế toán tài chính 3)
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
|
|
HỌC KỲ VII : 12TC
|
|
|
|
|
Môn học bắt buộc: 09 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ACC1007
|
Kế toán máy tính
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
|
|
2
|
ACC1109
|
Phân tích dữ liệu trong kế toán và kiểm toán (***)
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
3
|
ACC1112
|
Kế toán quản trị nâng cao (****)
|
3
|
3
|
|
|
ACC1104
|
x
|
|
|
|
Môn học tự chọn chuyên sâu (3 TC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ACC1111
|
Kiểm toán nâng cao (kiểm toán 2)
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
2
|
BUS1108
|
Quản trị rủi ro
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
ACC1114
|
Quản trị hiệu quả hoạt động – (F5 - Performance management ACCA)
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
BUS 1105
|
Quản trị chiến lược
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ VIII : 8 TC
|
|
|
|
|
Môn bắt buộc: 04 TC
|
8
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BC01
|
Thực tập cuối khóa
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Môn tự chọn: 04 TC (Chọn Khóa luận TN hoặc 2 môn học tự chọn)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KL05
|
Khóa luận TN
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
2.1
|
ACC1008
|
Chuyên đề 2: Báo cáo tài chính hợp nhất
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2.2
|
ACC1009
|
Tích hợp quy trình KD với các hệ thống ERP 1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Học viên học môn Chuyên đề nghiên cứu 1: Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kế toán kiểm toán sẽ được miễn môn học Thanh toán quốc tế, Thị trường chứng khoán, Phương pháp nghiên cứu khoa học ở bậc đại học.
(**) Học viên học môn Kinh tế lượng & ứng dụng sẽ được miễn môn học Mô hình kinh doanh số và Kinh tế lượng ở bậc đại học.
(***) Học viên học môn Phân tích dữ liệu kế toán và kiểm toán nâng cao sẽ được miễn học môn Phân tích dữ liệu trong kế toán và kiểm toán của bậc đại học.
(****) HV học môn Chuyên đề 5: Kế toán quản trị và nghiên cứu về kế toán quản trị sẽ được miễn môn học Kế toán quản trị nâng cao ở bậc đại học.
- Phần trình độ đại học (Kiểm toán)
Stt
|
Mã MH
|
MÔN HỌC
|
Tín chỉ
|
Điều kiện tiên quyết
|
Song ngữ
|
Trợ giảng
|
TC
|
LT
|
TH
|
Tích lũy
|
Đã học và thi
|
|
|
HỌC KỲ I– 15 TC
|
|
|
|
|
Môn học bắt buộc: 11 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GEN1008
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
ECO1001
|
Kinh tế học vi mô 1
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
LAW1001
|
Lý luận nhà nước và pháp luật (Pháp luật đại cương)
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
MAT1101
|
Toán cao cấp
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
5
|
GEN1004
|
Giáo dục thể chất 1
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn: 4TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GEN1103
|
Địa chính trị thế giới
|
3 môn chọn 1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
GEN1104
|
Quan hệ quốc tế
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
GEN1109
|
Lịch sử văn minh thế giới
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
4
|
GEN1105
|
Văn hóa học
|
3 môn chọn 1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
5
|
GEN1106
|
Xã hội học
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
6
|
GEN1110
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
7
|
GEN1004
|
Giáo dục thể chất 1
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ II – 19 TC
|
|
|
|
|
Môn học bắt buộc: 17 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
LAW1501
|
Luật doanh nghiệp
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
ECO1002
|
Kinh tế vĩ mô 1
|
3
|
3
|
|
|
ECO1001
|
|
|
3
|
ACC1013
|
Nguyên lý kế toán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
BUS 1100
|
Quản trị học căn bản
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
5
|
MAT1002
|
Lý thuyết xác suất
|
2
|
2
|
|
|
MAT1101
|
|
|
6
|
GEN1007
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
7
|
GEN1005
|
Giáo dục thể chất 2
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
8
|
GEN1006
|
Giáo dục QP (4 tuần)
|
5
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn: 2 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GEN1101
|
Tâm lý học đại cương
|
3 môn chọn 1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
GEN1102
|
Nhập môn khoa học giao tiếp
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
GEN1108
|
Nhân học đại cương
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ III : 15 TC
|
|
|
|
|
Môn học bắt buộc: 13 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GEN1009
|
Lịch sử Đảng CSVN
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
ACC1023
|
Kế toán tài chính
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
|
|
3
|
BUS 1200
|
Marketing căn bản
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
FIN1101
|
Nguyên lý thị trường tài chính
|
3
|
3
|
|
|
ECO1001
ECO1002
|
|
|
5
|
MAT1103
|
Thống kê ứng dụng
|
2
|
2
|
|
|
MAT1002
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn: 2 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
MIS1105
|
Chuyển đổi số và trí tuệ nhân tạo
|
3 môn chọn 1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
GEN1107
|
Logic học
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
ECO1060
|
Kinh tế số
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ IV : 20TC
|
|
|
|
|
Môn học bắt buộc: 12 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
GEN1011
|
Kinh tế chính trị Mác – Lênin
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2
|
COM1001
|
Kinh tế học quốc tế
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
BUS 1111
FIN1102
|
Quản trị tài chính (Tài chính doanh nghiệp)
|
3
|
3
|
|
|
FIN1101
|
|
|
4
|
MIS1005
|
Hệ thống thông tin kinh doanh
|
2
|
1
|
1
|
|
|
|
|
5
|
ACC1001
|
Kế toán tài chính chuyên ngành 1 (Kế toán tài chính 1)
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn: 8 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
Mô hình kinh doanh số
|
2 môn chọn 1
(*)
|
3
|
|
|
|
|
|
|
2
|
MAT1005
|
Kinh tế lượng
|
3
|
3
|
|
|
MAT1103
|
|
|
3
|
BUS 1303
|
Kỹ năng làm việc theo nhóm
|
2 môn chọn 1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
4
|
GEN1112
|
Nghiệp vụ hành chính văn phòng
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
5
|
FIN1251
|
Thanh toán quốc tế
|
3 môn chọn 1
(**)
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
6
|
FIN1152
|
Thị trường chứng khoán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
7
|
ACC1010
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
HỌC KỲ V : 19 TC
|
|
|
|
|
Môn học bắt buộc: 16 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ACC1002
|
Thuế - Thực hành và khai báo
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
ACC1003
|
Kế toán tài chính chuyên ngành 2 (Kế toán tài chính 2)
|
4
|
4
|
|
|
ACC1013
|
|
x
|
3
|
ACC1105
|
Kế toán quốc tế
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
x
|
|
4
|
ACC1102
|
Lý thuyết kiểm toán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
x
|
|
MAT1110
|
Phân tích dữ liệu trong kinh doanh
|
3
|
3
|
|
|
MAT1103
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn chuyên sâu (3 TC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
MIS1023
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
2
|
FIN1203
|
Ngân hàng
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
ACC1101
|
Kiểm soát nội bộ
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ VI : 22TC
|
|
|
|
|
Môn học bắt buộc: 19 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ACC1103
|
Kiểm toán 1 (Kiểm toán phần hành)
|
3
|
3
|
|
|
ACC1102
|
|
|
2
|
ACC1104
|
Kế toán quản trị
|
3
|
3
|
|
|
|
x
|
|
3
|
ACC1004
|
Sổ kế toán và báo cáo tài chính
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
|
|
4
|
ACC1107
|
Đạo đức nghề nghiệp và QTDN
|
3
|
3
|
|
|
|
X
|
|
5
|
ACC1593
|
Phân tích BCTC
|
3
|
3
|
|
|
ACC1001
|
X
|
|
6
|
GEN1010
|
CNXH khoa học
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
7
|
KT47
|
Kiến tập (cuối HK 6)
|
2
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
Môn học tự chọn chuyên sâu (3 TC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ACC1113
|
Chuẩn mực Trình bày BCTC Quốc tế (IFRS) (Kế toán quốc tế nâng cao)
|
3
|
3
|
|
|
ACC1105
|
x
|
x
|
2
|
ACC1005
|
Kế toán ngân hàng
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
|
|
3
|
ACC1108
|
Kế toán tài chính (Accounting – CFAB)
|
|
3
|
3
|
4
|
|
|
|
4
|
ACC1006
|
Kế toán tài chính chuyên ngành 3 (Kế toán tài chính 3)
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
|
|
HỌC KỲ VII : 12TC
|
|
|
|
|
Môn học bắt buộc: 09 TC
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ACC1007
|
Kế toán máy tính
|
3
|
3
|
|
|
ACC1013
|
|
|
2
|
ACC1109
|
Phân tích dữ liệu trong kế toán và kiểm toán (***)
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
3
|
ACC1112
|
Kế toán quản trị nâng cao (****)
|
3
|
3
|
|
|
ACC1104
|
x
|
|
|
|
Môn học tự chọn chuyên sâu (3 TC)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
ACC1111
|
Kiểm toán nâng cao (kiểm toán 2)
|
3
|
2
|
1
|
|
|
|
|
2
|
BUS1108
|
Quản trị rủi ro
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
3
|
ACC1114
|
Quản trị hiệu quả hoạt động – (F5 - Performance management ACCA)
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
4
|
BUS 1105
|
Quản trị chiến lược
|
3
|
3
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ VIII : 8 TC
|
|
|
|
|
Môn bắt buộc: 04 TC
|
8
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BC01
|
Thực tập cuối khóa
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
Môn tự chọn: 04 TC (Chọn Khóa luận TN hoặc 2 môn học tự chọn)
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
KL05
|
Khóa luận TN
|
4
|
|
4
|
|
|
|
|
2.1
|
ACC1008
|
Chuyên đề 2: Báo cáo tài chính hợp nhất
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
2.2
|
ACC1009
|
Tích hợp quy trình KD với các hệ thống ERP 1
|
2
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(*) Học viên học môn Chuyên đề nghiên cứu 1: Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kế toán kiểm toán sẽ được miễn môn học Thanh toán quốc tế, Thị trường chứng khoán, Phương pháp nghiên cứu khoa học ở bậc đại học.
(**) Học viên học môn Kinh tế lượng & ứng dụng sẽ được miễn môn học Mô hình kinh doanh số và Kinh tế lượng ở bậc đại học.
(***) Học viên học môn Phân tích dữ liệu kế toán và kiểm toán nâng cao sẽ được miễn học môn Phân tích dữ liệu trong kế toán và kiểm toán của bậc đại học.
(****) HV học môn Chuyên đề 5: Kế toán quản trị và nghiên cứu về kế toán quản trị sẽ được miễn môn học Kế toán quản trị nâng cao ở bậc đại học.
- Phần trình độ thạc sĩ
STT
|
MÃ MÔN HỌC
|
TÊN MÔN HỌC
|
SỐ TÍN CHỈ
|
Học kỳ
|
Tổng số
|
Lý thuyết
|
Thực hành
|
Khối kiến thức chung
|
4
|
3
|
1
|
|
1
|
GEN2011
|
Triết học
|
4
|
3
|
1
|
1
|
Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành
|
|
|
|
|
A.
|
Khối kiến thức bắt buộc
|
26
|
17
|
9
|
|
3
|
ACC2099
|
Chuyên đề nghiên cứu 1: Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kế toán kiểm toán
|
2
|
1
|
1
|
1
|
|
|
Chuyên đề nghiên cứu 2: Kỹ thuật phân tích dữ liệu định lượng trong kế toán
|
2
|
1
|
1
|
1
|
4
|
TKL2204
|
Kinh tế lượng & ứng dụng (*)
|
4
|
3
|
1
|
2
|
5
|
ACC2013
|
Lý thuyết kế toán
|
3
|
2
|
1
|
1
|
6
|
/ACC2503
|
Chuyên đề nghiên cứu 3: Kiểm toán và nghiên cứu trong lĩnh vực kiểm toán
|
3
|
2
|
1
|
2
|
7
|
ACC2023
|
Chuyên đề nghiên cứu 4: Kế toán tài chính nâng cao và nghiên cứu trong lĩnh vực kế toán tài chính
|
3
|
2
|
1
|
2
|
11
|
ACC2034
|
Hợp nhất báo cáo tài chính
|
3
|
2
|
1
|
3
|
8
|
ACC2074
|
Chuyên đề 5: Kế toán quản trị và nghiên cứu về kế toán quản trị
|
3
|
2
|
1
|
3
|
|
|
Phân tích dữ liệu kế toán và kiểm toán nâng cao
|
3
|
2
|
1
|
3
|
B.
|
Khối kiến thức tự chọn
|
14
|
14
|
7
|
|
9
|
BUS2002
|
Kinh tế học quản lý
|
2
|
1
|
1
|
1
|
10
|
LAW2501
|
Pháp luật về Công ty
|
2
|
1
|
1
|
1
|
11
|
BUS2009
|
Quản trị chiến lược
|
2
|
1
|
1
|
1
|
12
|
ACC2035
|
Thuế và quản lý thuế nâng cao
|
2
|
1
|
1
|
1
|
13
|
ACC2063
|
Kế toán quốc tế
|
2
|
1
|
1
|
2
|
14
|
FIN2201
|
Tài chính quốc tế
|
2
|
1
|
1
|
2
|
15
|
ACC2043
|
Kế toán công
|
2
|
1
|
1
|
2
|
16
|
ACC2053
|
Phân tích báo cáo tài chính
|
2
|
1
|
1
|
3
|
17
|
FIN2102
|
Quản trị tài chính
|
2
|
1
|
1
|
3
|
18
|
MIS2023
|
Hệ thống thông tin kế toán
|
2
|
1
|
1
|
3
|
19
|
FIN2204
|
Quản trị rủi ro tài chính
|
2
|
1
|
1
|
3
|
20
|
ACC2513
|
Kiểm soát và kiểm toán nội bộ
|
2
|
1
|
1
|
3
|
Luận văn
|
15
|
8
|
7
|
4
|
|
Tổng số tín chỉ
|
59
|
42
|
24
|
|
DANH MỤC CÁC HỌC PHẦN CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ GIẢNG DẠY TRONG PHẦN TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
|
TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
|
TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
|
STT
|
Mã MH
|
Tên học phần/MH
|
Số TC
|
Mã MH
|
Tên học phần/MH
|
Số TC
|
1
|
ACC1112
|
Kế toán quản trị nâng cao
|
3
|
ACC2074
|
Kế toán quản trị
|
3
|
|
FIN1251
FIN1152
ACC1010
|
Nhóm môn học tự chọn: Thanh toán quốc tế, Thị trường chứng khoán, Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
3
|
ACC2099
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học trong kế toán kiểm toán
|
2
|
|
MAT1005
|
Nhóm môn học tự chọn: Mô hình kinh doanh số và Kinh tế lượng
|
3
|
TKL2204
|
Kinh tế lượng & ứng dụng
|
4
|
|
ACC1109
|
Phân tích dữ liệu trong kế toán và kiểm toán
|
3
|
Môn học mới
|
Phân tích dữ liệu kế toán và kiểm toán nâng cao
|
3
|
Tổng cộng
|
9
|
Tổng cộng
|
9
|