STT
|
Tháng
|
Năm
|
Thông tin tạp chí |
Chỉ số xuất bản
ISSN
|
Điểm tạp chí thuộc danh mục HĐCSGSNC(0-0,25
..0-1,25)
|
Tên bài báo
|
Tác giả chính
|
Các tác giả
|
Bài báo là sản phẩm của đề tài/ dự án*
|
Tin tạp chí |
Vol, No, pp |
1 |
1 |
2016 |
Phát triển khoa học & công nghệ, ĐHQG TPHCM |
Tập 19, số Q1-2016, trang 61-70
ISSN 1859-0128 |
|
|
Chất lượng thông tin báo cáo tài chính- tác động của các nhân tố bên ngoài: phân tích nghiên cứu tình huống tại Việt Nam |
Phạm Quốc Thuần |
La Xuân Đào |
|
2 |
2 |
2016 |
Phát triển kinh tế |
|
|
|
Tác động của các nhân tố bên ngoài doanh nghiệp đến tính thích đáng của chất lượng thông tin kế toán trên báo cáo tài chính |
Phạm Quốc Thuần |
|
|
3 |
3 |
2016 |
Tạp chí Kinh tế- Kỹ thuật |
Trang 22-35, số 13 |
|
|
Nhận thức của doanh nghiệp nhỏ và vừa về chuẩn mực kế toán Việt Nam và nhu cầu áp dụng chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế cho doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Hồ Xuân Thủy |
|
|
4 |
4 |
2016 |
Công nghệ ngân hàng |
Số 121, trang 03
ISBN 1859 - 3682 |
|
|
Ổn định tài chính, tăng trưởng và biến động kinh tế các nước ASEAN |
Trần Thanh Thúy Ngọc |
Trần Hùng Sơn Nguyễn Thanh Liêm |
|
5 |
|
2016 |
Tạp chí Khoa học Đại học Thủ Dầu Một |
Tháng 8/ 2016 |
1859-4433 |
|
Thành viên Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương-Cơ hội và thách thức cho nền kinh tế Việt Nam |
Phan Đức Dũng |
Phan Đức Dũng |
|
6 |
|
2016 |
VNU Journal of Science: Economics and Business |
số: 32 (5E) |
|
|
ngày: Tháng 12/2016 |
Nguyễn Vĩnh Khương |
Nguyễn Vĩnh Khương |
|
7 |
|
2016 |
Chuyên san Kinh Tế, Luật và Quản Lý, Tạp Chí Phát Triển Khoa học Công Nghệ ĐHQG TPHCM |
Số 19, Qúy 4/2016, trang 81-91 |
1859-4433 |
|
Nhận diện hành vi quản trị lợi nhuận thực tế của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Nguyễn Thị Phượng Loan |
Nguyễn Thị Phượng Loan |
|
8 |
|
2016 |
Tạp chí Phát triển Khoa học và cộng nghệ, nhà xuất bản ĐHQG Tp.HCM |
Số 19, Quý 3/2016 |
1859-4433 |
|
Minh bạch thông tin trước thềm hội nhập AEC. |
Nguyễn Thị Lan Anh |
Nguyễn Thị Lan Anh |
|
9 |
|
2017 |
Tạp chí Khoa học Đại học Thủ Dầu Một |
Tháng 4/ 2017 |
1859-4433 |
|
Chính sách chuyển giá và chiến lược bán phá giá tại các công ty có quan hệ liên kết |
Phan Đức Dũng |
Phan Đức Dũng |
|
10 |
|
2017 |
Tạp chí Kế toán & Kiểm toán |
Tháng 4/2017(163) |
1859-1914 |
|
Chuẩn mực báo cáo tài chính cho doanh nghiệp nhỏ và vừa-kinh nghiệm quốc tế và bài học cho Việt Nam |
Hồ Xuân Thủy |
Hồ Xuân Thủy |
|
11 |
|
2017 |
Tạp chí công nghệ ngân hàng |
134,5, 93-102 – Tháng 5/2017 |
1859 - 3682 |
|
Tác động của lãi cơ bản trên cổ phiếu và hành vi điều chỉnh lợi nhuận đến giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Nguyễn Vĩnh Khương |
Nguyễn Vĩnh Khương |
|
12 |
|
2017 |
Tạp chí nghiên cứu khoa học kiểm toán |
115, 5, 34-40 – Tháng 5/2017 |
1859 -1671 |
|
Đo lường tính so sánh được của thông tin báo cáo tài chính |
Nguyễn Vĩnh Khương |
Nguyễn Vĩnh Khương |
|
13 |
|
2017 |
Tạp chí khoa học Đại học Mở HCM |
54, 3, 120-130 – Tháng 6/2017 |
1859 - 3453 |
|
Ảnh hưởng tín hiệu gian lận và lãi cơ bản trên cổ phiếu đến giá cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Nguyễn Vĩnh Khương |
Nguyễn Vĩnh Khương |
|
14 |
|
2017 |
Tạp chí Kế toán & Kiểm toán |
Số 5/2017 (164) |
1859-1914 |
|
Tính đáng tinh cậy và trình bày trung thực của chất lượng thông tin báo cáo tài chính- cơ sở lý luận và thực trạng trong các doanh nghiệp tại Việt Nam |
Phạm Quốc Thuần |
Phạm Quốc Thuần |
|
15 |
|
2017 |
Chuyên san Kinh tế Luật và Quản lý |
Q2/2017 |
|
|
Tính thích hợp của Chất lượng thông tin báo cáo tài chính- cơ sở lý luận và thực trạng trong các doanh nghiệp tại Việt Nam |
Phạm Quốc Thuần |
Phạm Quốc Thuần |
|
16 |
|
2017 |
International Journal of Business and Management Invention |
T4/2017 |
ISSN (Online): 2319 – 8028, ISSN (Print): 2319 – 801X |
|
An investigation on elasticity of inputs and returns to scale of enterprises in the Mekong River Delta, Vietnam |
La Xuân Đào |
La Xuân Đào |
|
17 |
|
2017 |
Tạp chí Công nghệ ngân hàng |
Tháng 5/2017(134) |
1859-3682 |
|
Hiệu quả và thu hồi theo qui mô của các doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Tỉnh Long An |
La Xuân Đào |
La Xuân Đào |
|
18 |
4 |
2017 |
Khoa học Kinh tế (ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng) |
5 (04)/2017 |
0866 7969 |
|
Mức độ ảnh hường của những khía cạnh thẻ điểm cân bằng (balance scorecard – BSC) đến hiệu quả hoạt động của các DN VN |
Phan Đức Dũng |
Nguyễn Mai Nhung |
|
19 |
6 |
2017 |
Khoa học Quản lý và Kinh tế (ĐH Kinh tế - Huế) |
3 (6)/2017 |
2354 1350 |
|
Nghiên cứu những nhân tố tác động đến việc vận dụng kế toán quản trị tại các DN thủy sản ở những tỉnh ven biển VN |
Phan Đức Dũng |
Trần Thị Kim Ngân |
|
20 |
11 |
2017 |
Khoa học và Đào tạo |
01 -2017 (11/2017) |
2354-0567 |
|
Các yếu tố ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của quy trình quản lý thuế thu nhập cá nhân |
Phan Đức Dũng |
Nguyễn Thị Như Ý |
|
21 |
8 |
2017 |
Tạp chí nghiên cứu khoa học kiểm toán |
118, 8, 47-54 |
1859 -1671 |
0.25 |
Động cơ và cách thức thực hiện hành vi quản trị lợi nhuận thông qua các thủ thuật kế toán |
Nguyễn Vĩnh Khương |
Phùng Anh Thư |
|
22 |
7 |
2017 |
VNU Journal of Science: Economics and Business |
33, 2E, 27-38 |
0866 -8612 |
0.5 |
The Effect of Top Executive Gender on Accrual Earnings Management: Sample Analysis of Vietnamese Listed Firms |
Nguyễn Vĩnh Khương |
Phùng Anh Thư, Đinh Thị Thu Thảo |
|
23 |
7 |
2017 |
Tạp chí nghiên cứu tài chính kế toán |
168, 7, 18-22 |
1859 -4093 |
0.5 |
Tính so sánh được trong đặc điểm định tính của thông tin tài chính hữu ích |
Nguyễn Vĩnh Khương |
Phùng Anh Thư |
|
24 |
9 |
2017 |
Tạp chí nghiên cứu khoa học kiểm toán |
119, 9,30-37 |
1859 -1671 |
0.25 |
Vai trò của khai phá dữ liệu trong lĩnh vực kiểm toán và dịch vụ đảm bảo |
Nguyễn Vĩnh Khương |
Phùng Anh Thư |
|
25 |
10 |
2017 |
Journal of Science Ho Chi Minh City Open University, |
7, 3, 82-95 |
1859 -3453 |
0.5 |
Investigating income smoothing: Empirical evidence from Vietnam’s listed companies |
Nguyễn Vĩnh Khương |
Phùng Anh Thư |
|
26 |
10 |
2017 |
Tạp chí Khoa học - Đại Học Văn Hiến |
5,4,42-49 |
1859-2961 |
0.25 |
Tín hiệu gian lận và khả năng hoạt động liên tục các công ty bị hủy niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Nguyễn Vĩnh Khương |
Phùng Anh Thư |
|
27 |
11 |
2017 |
Tạp chí nghiên cứu khoa học kiểm toán |
121,11, 27-32 |
1859 -1671 |
0.5 |
Ảnh hưởng của dữ liệu lớn đến nghề nghiệp kế toán |
Nguyễn Vĩnh Khương |
- |
|
28 |
12 |
2017 |
VNU Journal of Science: Economics and Business |
33, 5E, 100-107 |
0866 -8612 |
0.5 |
CEO characteristics and Timeliness of financial reporting of Vietnamese listed companies |
Nguyễn Vĩnh Khương |
Nguyễn Thị Xuân Vy |
|
29 |
12 |
2017 |
Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM |
29,5, 126-135 |
|
0.5 |
Khả năng vi phạm giả định hoạt động liên tục các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Nguyễn Vĩnh Khương |
Phùng Anh Thư |
|
30 |
5 |
2018 |
Kế toán và Kiểm toán |
5/2018 (176) |
1859-1914 |
0.5 |
Áp dụng IFRS cho SMEs tại VN – những vấn đề cần quan tâm |
Hồ Xuân Thủy |
- |
|
31 |
6 |
2018 |
Chuyên san Kinh tế - Luật |
1/6/2018 |
Giấy XN |
0.5 |
Tác động của các nhân tố bên trong doanh nghiệp đến chất lượng thông tin báo cáo tài chính trong các doanh nghiệp tại Việt Nam |
Phạm Quốc Thuần |
- |
|
32 |
2 |
2018 |
Tạp chí nghiên cứu khoa học kiểm toán |
124,2, 20-28 |
|
0.25 |
Đánh giá thang đo thái độ hoài nghi nghề nghiệp trong kiểm toán báo cáo tài chính tại Việt Nam |
Nguyễn Vĩnh Khương |
- |
|
33 |
4 |
2018 |
Tạp chí khoa học Trường Đại học Quy Nhơn |
12,2,37-45 |
|
0.5 |
Tác động của phân tích dữ liệu và hoạch định nguồn lực doanh nghiệp đến kế toán quản trị |
Nguyễn Vĩnh Khương |
Phùng Anh Thư |
|
34 |
3 |
2018 |
Tạp chí khoa học kinh tế |
6, 1,14-26 |
|
0.5 |
Tác động của đặc trưng doanh nghiệp đến hành vi quản trị lợi nhuận tại các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam |
Nguyễn Vĩnh Khương |
Phùng Anh Thư |
|
35 |
7 |
2019 |
Tạp chí Công Thương |
|
0866-7756 |
ISSN 0,5 |
ĐỀ XUẤT MÔ HÌNH ÁP DỤNG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN CÔNG QUỐC TẾ VÀO VIỆT NAM |
Thạc sĩ Nguyễn Chí Hiếu |
|
? |
36 |
12 |
2019 |
Tạp chí Khoa học và Đào tạo (ĐH Công nghệ Sài Gòn) |
Số 02 -2019 (12/2019) |
2354-0567 |
Không |
Chính sách định giá chuyển giao trong các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Phan Đức Dũng |
Huỳnh Nguyên |
Không |
37 |
12 |
2019 |
Tạp chí khoa học kinh tế (Đại học kinh tế Đà Nẵng) |
Số 7 (04) -2019 (12/2019) |
0866-7969 |
0.5 |
Đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách định giá chuyển giao của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam (SEM) |
Phan Đức Dũng |
Huỳnh Hữu Nguyên |
Không |
38 |
10 |
2019 |
Tạp chí công thương |
Số 18 (10/2019) |
0866-7756 |
0.5 |
Đo lường các nhân tố ảnh hưởng đến chính sách định giá chuyển giao của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Phan Đức Dũng |
Nguyễn Thị Hạnh |
Có |
39 |
7 |
2019 |
Tạp chí khoa học kinh tế (Đại học kinh tế Đà Nẵng) |
Số 7 (02) -2019 (7/2019) |
0866-7969 |
0.5 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc vận dụng kế toán quản trị môi trường trong các doanh nghiệp sản xuất ở vùng duyên hải miền Trung Việt Nam |
Phan Đức Dũng |
Lê Thị Diệu Linh |
Không |
40 |
2 |
2019 |
Tạp chí khoa học Đại học Thủ Dầu Một |
Issue 1(40) Feb 2019 |
ISSN 1859-4433 |
0.25 |
Cost accounting model in value chain based on digital space contributes to the motivation for Vietnamese enterprises to develop sustainably |
Phan Đức Dũng |
Nguyễn Hồng Thu |
Không |
41 |
5 |
2019 |
Tạp chí tài chính tiền tệ |
11, 2019, 25-29 |
ISSN 1859-4433 |
0.5 |
Ứng dụng hệ thống xếp hạng quốc tế trong đánh giá năng lực ngân hàng của Việt Nam |
Nguyễn Hoàng Diệu Hiền |
|
Không |
42 |
10 |
2019 |
Tạp chí nghiên cứu khoa học kiểm toán |
142,8,11-19 |
1859 -1671 |
0.25 |
Ứng dụng một số kỹ thuật phân tích dữ liệu vào các thủ tục đánh giá rủi ro trong kiểm toán báo cáo tài chính |
Nguyễn Vĩnh Khương |
Nguyễn Ngọc Tuệ Minh |
Không |
43 |
12 |
2019 |
Tạp chi khoa học-ĐH Qui Nhơn |
13,6,96-106 |
1859-0357 |
0.5 |
VẬN DỤNG PHÂN TÍCH DỮ LIỆU LỚN TRONG THỬ NGHIỆM CƠ BẢN TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH |
Nguyễn Vĩnh Khương |
Nguyễn Ngọc Tuệ Minh |
Không |
44 |
5 |
2020 |
Tạp chí kế toán kiểm toán |
5(200), 21-32 |
1859-1914 |
ISSN 0,5 |
Tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam |
Tiến sĩ Phạm Quốc Thuần, Nguyễn Công Cường |
|
? |
45 |
3 |
2020 |
Tạp chí kế toán kiểm toán |
3(198), 35-39 |
1859-1914 |
ISSN 0,5 |
Thực trạng chất lượng thông tin báo cáo tài chính trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Việt Nam |
Tiến sĩ Phạm Quốc Thuần |
|
? |
46 |
6 |
2020 |
Tạp chí Phát triển khoa học & công nghệ ĐHQG TPHCM |
? |
? |
ISSN 0,5 |
Tác động của kiểm toán và kiểm soát nội bộ đến chất lượng thông tin báo cáo tài chính trong các doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Việt Nam |
Tiến sĩ Phạm Quốc Thuần |
|
? |
47 |
4 |
2020 |
Tạp chí kinh tế & phát triển |
xác nhận đăng |
1859-0012 |
1 |
ĐA DẠNG HÓA VÀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI VIỆT NAM |
Trần Hùng sơn |
Nguyễn Vĩnh Khương, Nguyễn Thị yến Nhi |
Không |
48 |
4 |
2020 |
Tạp chí kinh tế & phát triển |
xác nhận đăng |
1859-0012 |
1 |
HÀNH VI TRÁNH THUẾ VÀ CHI PHÍ SỬ DỤNG NỢ: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM TẠI VIỆT NAM |
Nguyễn Vĩnh Khương |
Nguyễn Thùy Trang |
Không |
49 |
5 |
2020 |
Tạp chí kinh tế & phát triển |
xác nhận đăng |
1859-0012 |
1 |
PHÁT TRIỂN TÀI CHÍNH, CHU KỲ KINH DOANH VÀ RỦI RO NGÂN HÀNG: NGHIÊN CỨU TRƯỜNG HỢP CÁC NƯỚC ĐÔNG NAM Á |
Trần Hùng sơn |
Nguyễn Thanh Liêm, Nguyễn Vĩnh Khương |
Không |
50 |
4 |
2020 |
Tạp chí nghiên cứu khoa học kiểm toán |
150,4,18-25 |
1859 -1671 |
0.25 |
Ứng dụng công nghệ Blockchain trong kế toán tài chính |
Nguyễn Vĩnh Khương |
|
Không |
51 |
6 |
2020 |
Tạp chí kinh tế & phát triển |
xác nhận đăng |
1859-0012 |
1 |
TÁC ĐỘNG CỦA CHIẾN LƯỢC KINH DOANH ĐẾN HÀNH VI QUẢN TRỊ LỢI NHUẬN: NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM TẠI VIỆT NAM |
Nguyễn Vĩnh Khương |
Nguyễn Thanh Liêm |
CS/2019-07 |
52 |
6 |
2020 |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ |
|
|
ISSN 0,5 |
Các nhận tố ảnh hưởng đến hiệu quả tài chính của các công ty niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội |
Tiến sĩ Hồ Xuân Thủy |
|
? |