STT |
Tên đề tài |
Giảng viên hướng dẫn |
SL thành viên |
Họ và tên thành viên nhóm NC |
MSSV |
Lớp |
NV |
Kết quả |
1 |
Đa dạng giới và kiệt quệ tài chính đối với các doanh nghiệp được niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam: Vai trò điều tiết của các công ty có tỷ lệ sở hữu gia đình (STT: 1) |
TS Nguyễn Vĩnh Khương |
5 |
Mai Quỳnh Anh
Mai Thị Thanh Thảo
Trần Thanh Thảo
Nguyễn Hồng Hạnh
Lê Thị Hoài Vy |
K214050364
K214051694
K214050373
K214091870
K214091885 |
K21405C
K21405C
K21405C
K21409
K21409 |
NT
TV
TV
TV
TV |
Đề tài hoàn thành cấp khoa |
2 |
Vai trò điều tiết của năng lực công nghệ đến hoạt động cải tiến sản phẩm và hiệu quả hoạt động tại các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam (STT: 2) |
TS Nguyễn Vĩnh Khương |
5 |
Phạm Thị Kim Ngân
Trần Thị Kiều Phương
Nguyễn Thị Như Quỳnh
Nguyễn Tuấn Khanh
Phạm Hoàng Sơn |
K214090625
K214090633
K214091293
K214132008
K214091878 |
K21409T
K21409T
K21409
K21413T
K21409 |
NT
TV
TV
TV
TV |
Tham gia giải thưởng "Nhà nghiên cứu khoa học trẻ UEL" cấp trường |
3 |
Tác động của công bố thông tin trách nhiệm xã hội đến hành vi tránh thuế tại các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam (STT: 3) |
TS Nguyễn Vĩnh Khương |
5 |
Nguyễn Ngọc Hồng Phúc
Nguyễn Thị Diễm Thy
Nguyễn Võ Nhật Kiều
Nguyễn Huỳnh Như Phương
Hoàng Thị Trinh |
K214051691
K214091294
K214051686
K214040310
K214051700 |
K21405C
K21409
K21405C
K21404C
K21405C |
NT
TV
TV
TV
TV |
Đề tài hoàn thành cấp khoa |
4 |
Tác động của kiểm soát nội bộ, rủi ro nợ và trình độ học vấn của ban giám đốc đến quản trị lợi nhuận thực (STT: 4) |
TS Nguyễn Vĩnh Khương |
5 |
Phạm Thị Kiều Oanh
Bùi Ngọc Tân
Nguyễn Thị Thùy Vân
Lê Thị Thùy An
Trần Huỳnh Anh Thư |
K214050369
K214050371
K214050379
K214051683
K214051696 |
K21405C |
NT
TV
TV
TV
TV |
Tham gia giải thưởng "Nhà nghiên cứu khoa học trẻ UEL" cấp trường |
5 |
Thông tin thích hợp của điểm ESG: nghiên cứu thực nghiệm từ Đông Nam Á (STT:5) |
Ths Trương Thị Hạnh Dung |
4 |
Phạm Thanh Hùng
Trương Lê Mai Khanh
Nguyễn Hoàng Yến
Phạm Nguyễn Minh Tú
|
K214050383
K214051715
K214051732
K214051729 |
K21405CA |
NT
TV
TV
TV |
Đề tài hoàn thành cấp khoa |
6 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến ý định tiêu dùng sản phẩm thời trang bền vững của thế hệ gen Z tại thành phố Hồ Chí Minh (STT:6) |
ThS Ngô Thị Dung |
5 |
Nguyễn Thị Khánh Linh
Nguyễn Thị Thúy Di
Hà Thế Châu
Hà Thị Minh Hiền
Huỳnh Đoàn Anh Thi |
K214051249
K214051248
K214051658
K214051666
K204090493 |
K21405
K21405
K21405
K21405
K20409C |
NT
TV
TV
TV
TV |
Đề tài hoàn thành cấp khoa |
7 |
Nghiên cứu các nhân tố trong lý thuyết kim cương gian lận tác động đến khả năng gian lận báo cáo tài chính bằng mô hình Beneish M-Score và F-Score tại các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam (STT: 7) |
TS Hồ Xuân Thủy |
5 |
Đỗ Vân Linh
Nguyễn Kim Ngân
Lê Thị Hồng Ngọc
Phạm Võ Anh Thư
Nguyễn Thị Minh Tú |
K214051687
K214051254
K214050367
K214050375
K214050378 |
K21405C |
NT
TV
TV
TV
TV |
Đề tài hoàn thành cấp khoa |
8 |
Tác động của hành vi tránh thuế đến cấu trúc vốn của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam (STT: 9) |
TS Nguyễn Vĩnh Khương |
5 |
Trần Thảo Vy
Phạm Thị Ánh Hồng
Bùi Thị Ngọc Trinh
Cao Phương Uyên
Nguyễn Phương Anh |
K214050380
K214050365
K214051699
K214051701
K214090613 |
K21405C
K21405C
K21405C
K21405C
K21409 |
NT
TV
TV
TV
TV |
Tham gia giải thưởng "Nhà nghiên cứu khoa học trẻ UEL" cấp trường |
9 |
Mối quan hệ giữa về hiệu quả giao tiếp, mối quan hệ và gắn kết, năng lực, tính độc lập và chất lượng kiểm toán: quan điểm từ đơn vị được kiểm toán tại Việt Nam (STT:10) |
TS Nguyễn Vĩnh Khương |
4 |
Lê Hoàng Tuấn Kiệt
Hà Thiên Hội
Giang Từ Anh Thiện
Phan Nguyễn Thanh Hằng |
K214051716
K214041645
K214050387
K214051713
|
K21405CA
K21404CA
K21405CA
K21405CA
|
NT
TV
TV
TV
|
Đề tài hoàn thành cấp khoa |
10 |
Nghiên cứu những yếu tố tác động đến ý định sử dụng điện toán đám mây tại các doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh (STT:11). |
ThS Dương Trọng Nhân |
3 |
Lê Thị Thu Phương
Nguyễn Thị Trúc Linh
Mai Thị Thùy Trâm |
K214051674
K214051250
K214050361 |
K21405
|
NT
TV
TV
|
Đề tài hoàn thành cấp khoa |
11 |
Tác động của quản trị công ty, quản trị lợi nhuận đến việc công bố thông tin carbon đối với các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam (STT:12) |
TS Nguyễn Vĩnh Khương |
5 |
Vũ Trần Trọng Tài
Nguyễn Thị Phương Thảo
Phạm Minh Tuấn
Trần Tuấn Dũng
Võ Tường Khanh |
K214091903
K214090660
K214091906
K214091891
K214090652 |
K21409T
K21409T
K21409C
K21409C
K21409C |
NT
TV
TV
TV
TV |
Tham gia giải thưởng "Nhà nghiên cứu khoa học trẻ UEL" cấp trường |
12 |
Tác động của quyền lực giám đốc điều hành đến chi phí sử dụng nợ tại các công ty niêm yết trong thị trường chứng khoán Việt Nam (STT:13) |
TS Nguyễn Vĩnh Khương |
5 |
Phan Thị Hoài An
Phạm Thùy Dung
Võ Thị Ngọc Huyền
Hồ Ngọc Vân Khanh
Đoàn Lê Anh Thư |
K214091887
K214091890
K214091894
K214090651
K214091904 |
K21409C
K21409C
K21409C
K21409C
K21409C |
NT
TV
TV
TV
TV |
Tham gia giải thưởng "Nhà nghiên cứu khoa học trẻ UEL" cấp trường |
13 |
Tác động của sở hữu gia đình đến quản trị lợi nhuận của các công ty niêm yết trên sàn chứng khoán ở Việt Nam (STT:14) |
TS Nguyễn Vĩnh Khương |
5 |
Đào Ngọc Minh Châu
Nguyễn Huỳnh Yến Nhi
Nguyễn Phạm Bảo Như
Huỳnh Đức Minh Quang
Huỳnh Thị Thanh Thảo
|
K224091198
K224091216
K224091218
K224091221
K224091224 |
K22409C
K22409C
K22409C
K22409C
K22409C |
NT
TV
TV
TV
TV |
Đề tài hoàn thành cấp khoa |
14 |
Ảnh hưởng của quyền lực Giám đốc điều hành đến việc công bố thông tin trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp được niêm yết trên sàn chứng khoán tại Việt Nam (STT:15) |
TS Nguyễn Vĩnh Khương |
4 |
Nguyễn Nhật Ánh
Nguyễn Ngọc Khánh Tiên
Nguyễn Thùy Trang
Trịnh Hoàng Uyên |
K214090614
K214090638
K214090640
K214090645 |
K21409T
K21409T
K21409
K21409 |
NT
TV
TV
TV |
Tham gia giải thưởng "Nhà nghiên cứu khoa học trẻ UEL" cấp trường |
15 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả làm việc nhóm trong hoạt động nghiên cứu khoa học của sinh viên Trường Đại học Kinh tế Luật, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh
(STT:16) |
ThS Lê Cát Vi |
4 |
Lê Anh Đức
Khương Thảo Vy
Nguyễn Vinh Tâm
Võ Hoàng Nhiên
|
K204151943
K214140962
K204111808
K204110604
|
K20404C
K21414A
K20411C
K20411C |
NT
TV
TV
TV
|
Đề tài hoàn thành cấp khoa |
16 |
Các yếu tố liên quan đến phong cách lãnh đạo, chia sẻ kiến thức ảnh hưởng đến chất lượng kiểm toán tại các công ty kiểm toán trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (STT:18) |
TS Nguyễn Vĩnh Khương |
5 |
Đỗ Thị Minh Thư
Lê Thu Hằng
Đào Quỳnh Trâm
Hồ Hoàng Nhi
Nguyễn Hoàng Nam
|
K214090661
K214091892
K214090662
K214091900
K214091898
|
K21409C
K21409C
K21409C
K21409C
K21409C |
NT
TV
TV
TV
TV |
Đề tài hoàn thành cấp khoa |
17 |
Tác động của báo cáo phát triển bền vững đến hiệu quả hoạt động và tăng trưởng bền vững của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán TP.HCM (STT:19) |
ThS.Trần Thanh Thúy Ngọc |
5 |
Trương Thị Vân Anh
Trần Thị Thuý Lành
Phạm Thị Lan Anh
Phạm Hoàng Anh
Nguyễn Thị Kiều Trang |
K214051705 K214051256 K214051704 K214051702 K214051726 |
K21405CA
K21405CA
K21405CA
K21405CA
K21405CA |
NT
TV
TV
TV
TV |
Đề tài hoàn thành cấp khoa |
18 |
Mối quan hệ giữa điểm ESG và chất lượng BCTC của các doanh nghiệp niêm yết tại Đông Nam Á (STT:20) |
ThS. Trương Thị Hạnh Dung |
5 |
Nguyễn Thị Cẩm Tú
Nguyễn Thị Bảo Châu
Nguyễn Thị Nhật Hạ
Trần Thị Quỳnh
Nguyễn Đức Trung |
K214051728
K214050382
K214051712
K214051722
K214051727 |
K21405CA
K21405CA
K21405CA
K21405CA
K21405CA |
NT
TV
TV
TV
TV |
Đề tài hoàn thành cấp khoa |
19 |
Tác động của chuyển giá và tăng trưởng doanh thu đến hành vi tránh thuế của các doanh nghiệp niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam (STT: 21) |
ThS.Trần Thanh Thúy Ngọc |
4 |
Trương Thị Ánh Tuyết
Lê Quỳnh Ánh
Phạm Thị Kim Anh
Trần Ngọc Thịnh |
K214051730
K214051706
K214051703
K214080583 |
K21405CA
K21405CA
K21405CA
K21408C |
NT
TV
TV
TV |
Đề tài hoàn thành cấp khoa |
20 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến tính kịp thời của báo cáo tài chính ở các công ty niêm yết tại Việt Nam (STT:23) |
TS. Hồ Xuân Thủy |
5 |
Nguyễn Khánh Huyền
Lê Phú Thành
Hồ Thị Thảo Trúc
Nguyễn Thị Thùy Nhung
Trần Ngọc Ánh Tâm |
K224091211
K214050357
K224050682
K224050716
K224050720 |
K22409C
K21405
K22405
K22405C
K22405C |
NT
TV
TV
TV
TV |
Tham gia giải thưởng "Nhà nghiên cứu khoa học trẻ UEL" cấp trường |
21 |
Nhận thức của sinh viên về vấn đề lừa đảo trong lĩnh vực ngân hàng (STT: 24) |
TS Bùi Kim Phương |
5 |
Nguyễn Ngọc Thu Hiền
Phạm Thị Thủy Tiên
Lê Phương Anh
Tô Thị Thanh Nhi
Vũ Thùy Dương |
K224091207
K224091226
K224091196
K224091217
K204080430 |
K22409C
K22409C
K22409C
K22409C
K20408CA |
NT
TV
TV
TV
TV |
Đề tài hoàn thành cấp khoa |
Tổng cộng: 21 NHÓM (07 nhóm đề xuất tham dự cấp trường, 21/21 nhóm hoàn thành cấp khoa) |