Ngày nghiệm thu cấp khoa: 08/5/2017 tại phòng A813
Quyết định thành lập hội đồng số 307/QĐ/ĐHKTL-SĐH&QLKH ngày 3/4/2017
- TS La Xuân Đào – Chủ tịch hội đồng
- TS Phạm Quốc Thuần – Phản biện
- TS Hồ Xuân Thủy – Phản biện
- TS Nguyễn Thị Khoa - Ủy viên
- ThS Nguyễn Thị Phượng Loan - Ủy viên thư ký
Cộng: 5 thành viên
Stt |
Tên đề tài |
GVHD |
Số lượng SV tham gia |
Họ tên |
MSSV |
Lớp |
Đề tài đã nghiệm thu cấp khoa |
Đề tài tham dự Giải cấp Trường |
Giải thưởng Nhà khoa học trẻ UEL |
1 |
Khoảng cách kỳ vọng trong kiểm toán tại các doanh nghiệp niêm yết tại địa bàn Tp.HCM |
ThS Đào Vũ Hoài Giang |
4 |
Vũ Khắc Huy
Phạm Khánh Huyền
Hồ Thủy Tiên
Phạm Hồng Trâm |
K144040486
K144091205
K144091266
K144091277 |
K14409C
K14409C
K14409C
K14409C |
x |
|
|
2 |
Các nhân tố tác động đến sự hài lòng của khách hàng khi sử dụng dịch vụ tại hệ thống cửa hàng thức ăn nhanh POPEYES Tp.HCM |
ThS Phạm Thị Huyền Quyên |
5 |
1. Bùi Ngọc Linh
2. Đặng Thị Mỹ Duyên
3. Lương Thị Thanh Nhã
4. Nguyễn Anh Quốc
5. Từ Thị Thanh Thủy |
K154050481
K154090943
K154090961
K154090965
K154090969 |
K15409C
K15409C
K15409C
K15409C
K15409C |
x |
x |
|
3 |
Các nhân tố ảnh hưởng đến tính thích hợp của thông tin trên báo cáo tài chính các công ty niêm yết thuộc nhóm VN30 |
TS La Xuân Đào |
4 |
Nguyễn Hữu Cường
Lê Thành Đạt
Đỗ Trung Quân
Nguyễn Dương Xuân Vương |
K144091169
K144091179
K144091245
K144091293 |
K14409C
K14409C
K14409C
K14409C
|
x |
x |
|
4 |
Ảnh hưởng của chất lượng thông tin báo cáo tài chính đến khả năng vay nợ ngân hàng của các doanh nghiệp niêm yết: bằng chứng thực nghiệm tại Việt Nam |
TS Phạm Quốc Thuần |
5 |
1. Lưu Thị Thu Hằng
2. Ỳ Ngọc Huệ
3. Lê Thị Lệ Huyền
4. Nguyễn Thị Loan
5. Nguyễn Thị Mỹ Diệu |
K144091192
K144091199
K144091203
K144091219
K144030339
|
K14409
K14409
K14409
K14409
K14401T |
x |
x |
Nhất |
5 |
Ảnh hưởng của các phong cách lãnh đạo đến động lực của nhân viên trong các công ty kiểm toán ở Thành phố Hồ Chí Minh |
TS La Xuân Đào |
4 |
Lê Thị Thùy Linh
Nguyễn Phương Linh
Trần Vũ Thùy Trang Nguyễn Thị Thanh Trúc |
K144040504
K144091215
K144091274 K144091280 |
K14409C
K14409CK14409C K14409C |
x |
|
|
6 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ công bố thông tin kế toán của các công ty niêm yết tại Việt Nam |
ThS Trương Thị Hạnh Dung |
5 |
Nguyễn Thị Ngọc Diệp
Lưu Hoàng Anh Thư
Trần Thị Diệu Ngân
Đoàn Gia Hân
Nguyễn Anh Tuấn |
K144091171
K144091265
K154090958
K154090951
K134091113 |
K14409C
K14409C
K15409C
K15409C
K13409C |
x |
x |
Ba |